Giá thực phẩm tại Liên bang Nga

Có đắt không trong các cửa hàng ở Liên bang Nga? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Liên bang Nga không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Liên bang Nga, chẳng hạn như: Bia, cam, Chuối, rau diếp, or Khoai tây (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,395 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,95 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,53 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Liên bang Nga


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Liên bang Nga là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Liên bang Nga

Giá: Irkutsk   Izhevsk   Krasnodar   Krasnoyarsk   Moskva   Novosibirsk   Rostov-na-donu   Sankt-Peterburg   Samara   Sochi  


Giá bánh mì ₫11.9K (₫7.59K - ₫20.2K)

bánh mì

₫11.9K (₫7.59K - ₫20.2K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫188K (₫114K - ₫354K)

Pho mát

₫188K (₫114K - ₫354K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫26.2K (₫16.4K - ₫37.9K)

Gạo

₫26.2K (₫16.4K - ₫37.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫48.2K (₫16.4K - ₫88.5K)

cà chua

₫48.2K (₫16.4K - ₫88.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫28.5K (₫17.7K - ₫45.5K)

Chuối

₫28.5K (₫17.7K - ₫45.5K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫126K (₫88.5K - ₫226K)

Rượu

₫126K (₫88.5K - ₫226K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Liên bang Nga (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Liên bang Nga

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫19.8K (RUB 78)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫11.9K (RUB 47)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫30K (RUB 119)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫188K (RUB 743)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.2K (RUB 48)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫126K (RUB 500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫18K (RUB 71)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫34.6K (RUB 137)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫50.6K (RUB 200)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫90K (RUB 356)
  11. Táo (1kg) ₫28.2K (RUB 111)
  12. Cam (1kg) ₫36.1K (RUB 143)
  13. Khoai tây (1kg) ₫10.8K (RUB 43)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫22.7K (RUB 90)
  15. Một kg gạo trắng ₫26.2K (RUB 103)
  16. Cà chua (1kg) ₫48.2K (RUB 191)
  17. Chuối (1kg) ₫28.5K (RUB 113)
  18. Hành tây (1kg) ₫10.7K (RUB 42)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫166K (RUB 655)
  20. Lê (1kg) ₫33.8K (RUB 134)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫26.5K (RUB 105)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫10.5K (RUB 41)
  23. Xúc xích (1kg) ₫189K (RUB 747)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫128K (RUB 505)
  25. Whisky 26.94 ₫685K (RUB 2.71K)
  26. Rum 22.24 ₫565K (RUB 2.24K)
  27. Rượu vodka 13.37 ₫340K (RUB 1.34K)
  28. Gin 28.25 ₫718K (RUB 2.84K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Liên bang Nga

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 12,7 N ₫(50 RUB), 2012: 14,7 N ₫(58 RUB), 2013: 16,6 N ₫(66 RUB), 2014: 16,1 N ₫(64 RUB), 2015: 19,8 N ₫(78 RUB), 2016: 21,2 N ₫(84 RUB), 2017: 19,9 N ₫(79 RUB) và 2018: 20,8 N ₫(82 RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Liên bang Nga không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 5,76 N ₫(23 RUB), 2012: 6,56 N ₫(26 RUB), 2013: 8,15 N ₫(32 RUB), 2014: 8,46 N ₫(33 RUB), 2015: 8,67 N ₫(34 RUB), 2016: 7,34 N ₫(29 RUB), 2017: 8,13 N ₫(32 RUB) và 2018: 8,12 N ₫(32 RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 11,4 N ₫(45 RUB), 2011: 11,4 N ₫(45 RUB), 2012: 12,1 N ₫(48 RUB), 2013: 13,8 N ₫(54 RUB), 2014: 15,6 N ₫(61 RUB), 2015: 18 N ₫(71 RUB), 2016: 18,2 N ₫(72 RUB), 2017: 18,3 N ₫(73 RUB) và 2018: 17,5 N ₫(69 RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 10,9 N ₫(43 RUB), 2013: 11,4 N ₫(45 RUB), 2014: 11,5 N ₫(45 RUB), 2015: 15,3 N ₫(60 RUB), 2016: 16,3 N ₫(64 RUB), 2017: 16,6 N ₫(65 RUB) và 2018: 15,5 N ₫(61 RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Liên bang Nga không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 108 N ₫(425 RUB), 2016: 105 N ₫(415 RUB), 2017: 109 N ₫(430 RUB) và 2018: 113 N ₫(448 RUB).

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫26.2K (₫16.4K - ₫37.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫101K (₫88.5K - ₫126K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.4K (₫12.6K - ₫37.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫2.11M (₫1.43M - ₫3.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.72M (₫5.31M - ₫20.2M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫48.2K (₫16.4K - ₫88.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ