Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,395 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,95 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,53 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Liên bang Nga
Giá: Irkutsk Izhevsk Krasnodar Krasnoyarsk Moskva Novosibirsk Rostov-na-donu Sankt-Peterburg Samara Sochi
bánh mì
₫11.9K (₫7.59K - ₫20.2K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫188K (₫114K - ₫354K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫26.2K (₫16.4K - ₫37.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫48.2K (₫16.4K - ₫88.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫28.5K (₫17.7K - ₫45.5K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫126K (₫88.5K - ₫226K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Liên bang Nga (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Liên bang Nga
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 12,7 N ₫(50 RUB), 2012: 14,7 N ₫(58 RUB), 2013: 16,6 N ₫(66 RUB), 2014: 16,1 N ₫(64 RUB), 2015: 19,8 N ₫(78 RUB), 2016: 21,2 N ₫(84 RUB), 2017: 19,9 N ₫(79 RUB) và 2018: 20,8 N ₫(82 RUB)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Liên bang Nga không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 5,76 N ₫(23 RUB), 2012: 6,56 N ₫(26 RUB), 2013: 8,15 N ₫(32 RUB), 2014: 8,46 N ₫(33 RUB), 2015: 8,67 N ₫(34 RUB), 2016: 7,34 N ₫(29 RUB), 2017: 8,13 N ₫(32 RUB) và 2018: 8,12 N ₫(32 RUB)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 11,4 N ₫(45 RUB), 2011: 11,4 N ₫(45 RUB), 2012: 12,1 N ₫(48 RUB), 2013: 13,8 N ₫(54 RUB), 2014: 15,6 N ₫(61 RUB), 2015: 18 N ₫(71 RUB), 2016: 18,2 N ₫(72 RUB), 2017: 18,3 N ₫(73 RUB) và 2018: 17,5 N ₫(69 RUB)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 10,9 N ₫(43 RUB), 2013: 11,4 N ₫(45 RUB), 2014: 11,5 N ₫(45 RUB), 2015: 15,3 N ₫(60 RUB), 2016: 16,3 N ₫(64 RUB), 2017: 16,6 N ₫(65 RUB) và 2018: 15,5 N ₫(61 RUB)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Liên bang Nga không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 108 N ₫(425 RUB), 2016: 105 N ₫(415 RUB), 2017: 109 N ₫(430 RUB) và 2018: 113 N ₫(448 RUB).
Gạo
₫26.2K (₫16.4K - ₫37.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫101K (₫88.5K - ₫126K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫19.4K (₫12.6K - ₫37.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.11M (₫1.43M - ₫3.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.72M (₫5.31M - ₫20.2M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫48.2K (₫16.4K - ₫88.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ