Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,395 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,95 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,53 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Liên bang Nga
Giá: Irkutsk Izhevsk Krasnodar Krasnoyarsk Moskva Novosibirsk Rostov-na-donu Sankt-Peterburg Samara Sochi
Phí
₫2.11M (₫1.43M - ₫3.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫141K (₫101K - ₫215K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.45M (₫506K - ₫3.04M)
8,6% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫13M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.72M (₫5.31M - ₫20.2M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫11.4M (₫6.32M - ₫22.3M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Liên bang Nga:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 20,3 Tr ₫(80,1 N RUB), 2011: 15,6 Tr ₫(61,6 N RUB), 2012: 23,6 Tr ₫(93,4 N RUB), 2013: 24,4 Tr ₫(96,4 N RUB), 2014: 24,6 Tr ₫(97,3 N RUB), 2015: 26,8 Tr ₫(106 N RUB), 2016: 30,1 Tr ₫(119 N RUB), 2017: 30,7 Tr ₫(121 N RUB) và 2018: 31,3 Tr ₫(124 N RUB)
Thu nhập có tăng trong Liên bang Nga không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 5,44 Tr ₫(21,5 N RUB), 2011: 5,7 Tr ₫(22,5 N RUB), 2012: 6,79 Tr ₫(26,9 N RUB), 2013: 6,67 Tr ₫(26,4 N RUB), 2014: 7,71 Tr ₫(30,5 N RUB), 2015: 8,85 Tr ₫(35 N RUB), 2016: 9,03 Tr ₫(35,7 N RUB), 2017: 10,2 Tr ₫(40,2 N RUB) và 2018: 10,3 Tr ₫(40,5 N RUB)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 680 N ₫(2,69 N RUB), 2011: 673 N ₫(2,66 N RUB), 2012: 1,15 Tr ₫(4,54 N RUB), 2013: 1,35 Tr ₫(5,32 N RUB), 2014: 1,37 Tr ₫(5,41 N RUB), 2015: 1,47 Tr ₫(5,83 N RUB), 2016: 1,58 Tr ₫(6,23 N RUB), 2017: 1,68 Tr ₫(6,65 N RUB) và 2018: 1,78 Tr ₫(7,03 N RUB)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 130 N ₫(513 RUB), 2011: 118 N ₫(466 RUB), 2012: 108 N ₫(427 RUB), 2013: 104 N ₫(412 RUB), 2014: 95 N ₫(375 RUB), 2015: 95,6 N ₫(378 RUB), 2016: 96 N ₫(379 RUB), 2017: 110 N ₫(436 RUB) và 2018: 120 N ₫(475 RUB)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Liên bang Nga có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 768 N ₫(3,04 N RUB), 2011: 778 N ₫(3,07 N RUB), 2012: 894 N ₫(3,53 N RUB), 2013: 881 N ₫(3,48 N RUB), 2014: 915 N ₫(3,62 N RUB), 2015: 1,03 Tr ₫(4,07 N RUB), 2016: 1,21 Tr ₫(4,78 N RUB), 2017: 1,27 Tr ₫(5,02 N RUB) và 2018: 1,2 Tr ₫(4,76 N RUB)
Chuối
₫28.5K (₫17.7K - ₫45.5K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫126K (₫88.5K - ₫226K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫13M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫11.9K (₫7.59K - ₫20.2K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫101K (₫88.5K - ₫126K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.71K (₫6.83K - ₫25.3K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ