Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Liên bang Nga

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Liên bang Nga? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Liên bang Nga là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Liên bang Nga (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,395 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,95 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,53 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Liên bang Nga


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Liên bang Nga là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Liên bang Nga

Giá: Irkutsk   Izhevsk   Krasnodar   Krasnoyarsk   Moskva   Novosibirsk   Rostov-na-donu   Sankt-Peterburg   Samara   Sochi  


Giá Phí ₫2.11M (₫1.43M - ₫3.23M)

Phí

₫2.11M (₫1.43M - ₫3.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫141K (₫101K - ₫215K)

Internet

₫141K (₫101K - ₫215K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.45M (₫506K - ₫3.04M)

quần Jean

₫1.45M (₫506K - ₫3.04M)
8,6% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫13M

thu nhập trung bình

₫13M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.72M (₫5.31M - ₫20.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.72M (₫5.31M - ₫20.2M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫11.4M (₫6.32M - ₫22.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11.4M (₫6.32M - ₫22.3M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Liên bang Nga:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫9.11K (RUB 36)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫632K (RUB 2.5K)
  3. Xăng (1 lít) ₫13.5K (RUB 53)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫680M (RUB 2.69M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.72M (RUB 38.4K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.46M (RUB 25.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫17.5M (RUB 69.3K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.4M (RUB 45.1K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.11M (RUB 8.34K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫141K (RUB 558)
  11. numb_34 ₫117K (RUB 464)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.45M (RUB 5.73K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫859K (RUB 3.39K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.9M (RUB 7.52K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.93M (RUB 7.63K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫659M (RUB 2.6M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.85M (RUB 23.1K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫52.1M (RUB 206K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫145M (RUB 573K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫33.6M (RUB 133K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫13M (RUB 51.3K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫37.9K (RUB 150)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫7.59K (RUB 30)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫121K (RUB 480)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Liên bang Nga

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 20,3 Tr ₫(80,1 N RUB), 2011: 15,6 Tr ₫(61,6 N RUB), 2012: 23,6 Tr ₫(93,4 N RUB), 2013: 24,4 Tr ₫(96,4 N RUB), 2014: 24,6 Tr ₫(97,3 N RUB), 2015: 26,8 Tr ₫(106 N RUB), 2016: 30,1 Tr ₫(119 N RUB), 2017: 30,7 Tr ₫(121 N RUB) và 2018: 31,3 Tr ₫(124 N RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Liên bang Nga không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 5,44 Tr ₫(21,5 N RUB), 2011: 5,7 Tr ₫(22,5 N RUB), 2012: 6,79 Tr ₫(26,9 N RUB), 2013: 6,67 Tr ₫(26,4 N RUB), 2014: 7,71 Tr ₫(30,5 N RUB), 2015: 8,85 Tr ₫(35 N RUB), 2016: 9,03 Tr ₫(35,7 N RUB), 2017: 10,2 Tr ₫(40,2 N RUB) và 2018: 10,3 Tr ₫(40,5 N RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 680 N ₫(2,69 N RUB), 2011: 673 N ₫(2,66 N RUB), 2012: 1,15 Tr ₫(4,54 N RUB), 2013: 1,35 Tr ₫(5,32 N RUB), 2014: 1,37 Tr ₫(5,41 N RUB), 2015: 1,47 Tr ₫(5,83 N RUB), 2016: 1,58 Tr ₫(6,23 N RUB), 2017: 1,68 Tr ₫(6,65 N RUB) và 2018: 1,78 Tr ₫(7,03 N RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 130 N ₫(513 RUB), 2011: 118 N ₫(466 RUB), 2012: 108 N ₫(427 RUB), 2013: 104 N ₫(412 RUB), 2014: 95 N ₫(375 RUB), 2015: 95,6 N ₫(378 RUB), 2016: 96 N ₫(379 RUB), 2017: 110 N ₫(436 RUB) và 2018: 120 N ₫(475 RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Liên bang Nga có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 768 N ₫(3,04 N RUB), 2011: 778 N ₫(3,07 N RUB), 2012: 894 N ₫(3,53 N RUB), 2013: 881 N ₫(3,48 N RUB), 2014: 915 N ₫(3,62 N RUB), 2015: 1,03 Tr ₫(4,07 N RUB), 2016: 1,21 Tr ₫(4,78 N RUB), 2017: 1,27 Tr ₫(5,02 N RUB) và 2018: 1,2 Tr ₫(4,76 N RUB)

Liên bang Nga thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Liên bang Nga thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫28.5K (₫17.7K - ₫45.5K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫126K (₫88.5K - ₫226K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫13M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫11.9K (₫7.59K - ₫20.2K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫101K (₫88.5K - ₫126K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫9.71K (₫6.83K - ₫25.3K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ