Giá cả tại Pervouralsk

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Pervouralsk? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Pervouralsk.

Pervouralsk thay đổi giá cả hikersbay.com
Pervouralsk Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Pervouralsk là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Pervouralsk có cao hơn so với nước Mỹ không? Pervouralsk - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Pervouralsk: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 22 hours ago)

Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,395 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,95 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,53 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Liên bang Nga so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 72%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 76%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Pervouralsk thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 75%.

Khách sạn có đắt không tại Pervouralsk? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Pervouralsk?

Giá trung bình của chỗ ở tại Liên bang Nga là ₫716K (RUB 2.83K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Liên bang Nga tại ₫688K (RUB 2.72K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫688K (RUB 2.72K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫740K (RUB 2.93K) tại Liên bang Nga


Có đắt không trong các cửa hàng ở Pervouralsk? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Pervouralsk không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Pervouralsk, chẳng hạn như: bia nước ngoài, Thịt bò, Pho mát, Sữa, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Pervouralsk không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Pervouralsk là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Pervouralsk?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 126 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 63.2 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 506 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 30.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 15.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Pervouralsk, bao gồm cả bia nước ngoài, Thịt bò, Pho mát, Sữa, or cam


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Pervouralsk trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Mông Cổ, Kazakhstan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, and Kyrgyzstan.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Pervouralsk

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Pervouralsk

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Pervouralsk

Pervouralsk - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.08M (₫1.08M - ₫2.53M)

Phí

₫1.08M (₫1.08M - ₫2.53M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫114K (₫101K - ₫152K)

Internet

₫114K (₫101K - ₫152K)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫672K (₫329K - ₫1.01M)

quần Jean

₫672K (₫329K - ₫1.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8.85M

thu nhập trung bình

₫8.85M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫11.4K (₫7.84K - ₫16.4K)

bánh mì

₫11.4K (₫7.84K - ₫16.4K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫150K (₫63.2K - ₫202K)

Pho mát

₫150K (₫63.2K - ₫202K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫22.8K (₫16.4K - ₫30.4K)

Gạo

₫22.8K (₫16.4K - ₫30.4K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫30.4K (₫10.1K - ₫80.9K)

cà chua

₫30.4K (₫10.1K - ₫80.9K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫18.5K (₫18.5K - ₫37.9K)

Chuối

₫18.5K (₫18.5K - ₫37.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫101K (₫63.2K - ₫177K)

Rượu

₫101K (₫63.2K - ₫177K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫126K (₫70.5K - ₫253K)

nhà hàng rẻ

₫126K (₫70.5K - ₫253K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫15.2K (₫15.2K - ₫37.9K)

bia địa phương

₫15.2K (₫15.2K - ₫37.9K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫25.3K (₫15.7K - ₫60.7K)

Cà phê

₫25.3K (₫15.7K - ₫60.7K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.64K (₫5.06K - ₫9.87K)

chai nước

₫6.64K (₫5.06K - ₫9.87K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫63.2K (₫63.2K - ₫126K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫63.2K (₫63.2K - ₫126K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫15.2K (₫12.6K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫15.2K (₫12.6K - ₫25K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Pervouralsk

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫18.6K (RUB 74)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫11.4K (RUB 45)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫27.3K (RUB 108)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫150K (RUB 593)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫10.1K (RUB 40)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫101K (RUB 400)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫17.3K (RUB 68)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫38.6K (RUB 153)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫41.7K (RUB 165)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫63.2K (RUB 250)
  11. Táo (1kg) ₫26.7K (RUB 105)
  12. Cam (1kg) ₫27.8K (RUB 110)
  13. Khoai tây (1kg) ₫10.4K (RUB 41)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫19.4K (RUB 77)
  15. Một kg gạo trắng ₫22.8K (RUB 90)
  16. Cà chua (1kg) ₫30.4K (RUB 120)
  17. Chuối (1kg) ₫18.5K (RUB 73)
  18. Hành tây (1kg) ₫10.4K (RUB 41)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫141K (RUB 556)

Giá Trong Nhà Hàng Pervouralsk

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫126K (RUB 500)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫506K (RUB 2K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫63.2K (RUB 250)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫15.2K (RUB 60)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫22.8K (RUB 90)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫15.2K (RUB 60)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.64K (RUB 26)
  8. Cà phê cappuccino ₫25.3K (RUB 100)

Chi Phí Sinh Hoạt Pervouralsk

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.23M (RUB 4.88K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.31M (RUB 5.17K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫546M (RUB 2.16M)
  4. Xăng (1 lít) ₫13.2K (RUB 52)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫506M (RUB 2M)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.08M (RUB 4.25K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.16M (RUB 12.5K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫114K (RUB 450)
  9. numb_34 ₫116K (RUB 457)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (RUBNaN)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8.85M (RUB 35K)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫41.7K (RUB 165)
  14. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫12.6K (RUB 50)
  15. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫101K (RUB 400)
  16. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫672K (RUB 2.66K)
  17. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫490K (RUB 1.94K)

Chi Phí Giải Trí Pervouralsk

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫88.5K (RUB 350)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Liên bang Nga là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Liên bang Nga

Giá: Irkutsk   Izhevsk   Krasnodar   Krasnoyarsk   Moskva   Novosibirsk   Rostov-na-donu   Sankt-Peterburg   Samara   Sochi  

Chi phí sống tại Liên bang Nga: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Liên bang Nga với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫150K (₫63.2K - ₫202K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫11.4K (₫7.84K - ₫16.4K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫15.2K (₫15.2K - ₫37.9K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫672K (₫329K - ₫1.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫6.64K (₫5.06K - ₫9.87K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫63.2K (₫63.2K - ₫126K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ