Giá cả tại Nizhny Novgorod

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nizhny Novgorod? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nizhny Novgorod.

Nizhny Novgorod thay đổi giá cả hikersbay.com
Nizhny Novgorod Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Nizhny Novgorod là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Nizhny Novgorod có cao hơn so với nước Mỹ không? Nizhny Novgorod - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Nizhny Novgorod: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,41 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,1 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,44 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Liên bang Nga so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 68%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Nizhny Novgorod thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 45%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 44%.

Khách sạn có đắt không tại Nizhny Novgorod? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nizhny Novgorod?

Giá trung bình của chỗ ở tại Liên bang Nga là ₫749K (RUB 3.07K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫122K (RUB 502) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫482K (RUB 1.98K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Liên bang Nga tại ₫538K (RUB 2.21K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫715K (RUB 2.93K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫949K (RUB 3.9K) tại Liên bang Nga Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.69M (RUB 6.95K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Nizhny Novgorod? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Nizhny Novgorod không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Nizhny Novgorod, chẳng hạn như: Rượu, rau diếp, Khoai tây, cà chua, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nizhny Novgorod không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nizhny Novgorod là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nizhny Novgorod?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 171 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 97.5 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 731 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 48.7 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 15.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nizhny Novgorod, bao gồm cả Rượu, rau diếp, Khoai tây, cà chua, or Bia


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Nizhny Novgorod trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Mông Cổ, Kazakhstan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, and Kyrgyzstan.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Nizhny Novgorod

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Nizhny Novgorod

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Nizhny Novgorod

Nizhny Novgorod - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.2M (₫1.71M - ₫3.11M)

Phí

₫2.2M (₫1.71M - ₫3.11M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫136K (₫110K - ₫244K)

Internet

₫136K (₫110K - ₫244K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.29M (₫609K - ₫2.44M)

quần Jean

₫1.29M (₫609K - ₫2.44M)
Giá cả ở 3,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫12.3M

thu nhập trung bình

₫12.3M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.54M (₫4.87M - ₫8.53M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.54M (₫4.87M - ₫8.53M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫8.33M (₫7.31M - ₫11M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.33M (₫7.31M - ₫11M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫9.52K (₫7.07K - ₫14.8K)

bánh mì

₫9.52K (₫7.07K - ₫14.8K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫169K (₫110K - ₫317K)

Pho mát

₫169K (₫110K - ₫317K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫23.9K (₫14.6K - ₫36.6K)

Gạo

₫23.9K (₫14.6K - ₫36.6K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫41.7K (₫17.1K - ₫73.1K)

cà chua

₫41.7K (₫17.1K - ₫73.1K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫24.9K (₫14.6K - ₫36.6K)

Chuối

₫24.9K (₫14.6K - ₫36.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫122K (₫85.3K - ₫219K)

Rượu

₫122K (₫85.3K - ₫219K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫171K (₫97.5K - ₫292K)

nhà hàng rẻ

₫171K (₫97.5K - ₫292K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫24.4K (₫19.5K - ₫73.1K)

bia địa phương

₫24.4K (₫19.5K - ₫73.1K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫37.8K (₫19.5K - ₫60.9K)

Cà phê

₫37.8K (₫19.5K - ₫60.9K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.15K (₫4.87K - ₫9.75K)

chai nước

₫7.15K (₫4.87K - ₫9.75K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫97.5K (₫85.3K - ₫110K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫97.5K (₫85.3K - ₫110K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫15.6K (₫12.2K - ₫24.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫15.6K (₫12.2K - ₫24.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Nizhny Novgorod

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫18.3K (RUB 75)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫9.52K (RUB 39)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫25.3K (RUB 104)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫169K (RUB 692)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11.8K (RUB 49)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫122K (RUB 500)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫18.2K (RUB 75)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫31.5K (RUB 129)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫51.1K (RUB 210)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫85.3K (RUB 350)
  11. Táo (1kg) ₫24.1K (RUB 99)
  12. Cam (1kg) ₫36.4K (RUB 149)
  13. Khoai tây (1kg) ₫10.4K (RUB 43)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫22.6K (RUB 93)
  15. Một kg gạo trắng ₫23.9K (RUB 98)
  16. Cà chua (1kg) ₫41.7K (RUB 171)
  17. Chuối (1kg) ₫24.9K (RUB 102)
  18. Hành tây (1kg) ₫9.75K (RUB 40)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫170K (RUB 699)

Giá Trong Nhà Hàng Nizhny Novgorod

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫171K (RUB 700)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫731K (RUB 3K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫97.5K (RUB 400)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫24.4K (RUB 100)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫48.7K (RUB 200)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫15.6K (RUB 64)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.15K (RUB 29)
  8. Cà phê cappuccino ₫37.8K (RUB 155)

Chi Phí Sinh Hoạt Nizhny Novgorod

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫8.53K (RUB 35)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫353K (RUB 1.45K)
  3. Xăng (1 lít) ₫12.9K (RUB 53)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫634M (RUB 2.6M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.54M (RUB 26.8K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.34M (RUB 17.8K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.8M (RUB 56.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.33M (RUB 34.2K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.2M (RUB 9.01K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫136K (RUB 559)
  11. numb_34 ₫113K (RUB 464)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.29M (RUB 5.28K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫701K (RUB 2.88K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.62M (RUB 6.66K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.61M (RUB 6.61K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫568M (RUB 2.33M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.48M (RUB 26.6K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫44M (RUB 180K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫119M (RUB 487K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫29.1M (RUB 119K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫12.3M (RUB 50.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 11%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫24.4K (RUB 100)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫12.2K (RUB 50)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫73.1K (RUB 300)

Nizhny Novgorod chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Nizhny Novgorod Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Nizhny Novgorod

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫610K (RUB 2.5K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫493K (RUB 2.03K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫97.5K (RUB 400)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Liên bang Nga là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Liên bang Nga

Giá: Irkutsk   Izhevsk   Krasnodar   Krasnoyarsk   Moskva   Novosibirsk   Rostov-na-donu   Sankt-Peterburg   Samara   Sochi  

Chi phí sống tại Liên bang Nga: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Liên bang Nga với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫15.6K (₫12.2K - ₫24.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫2.2M (₫1.71M - ₫3.11M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.15K (₫4.87K - ₫9.75K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫136K (₫110K - ₫244K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.54M (₫4.87M - ₫8.53M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫41.7K (₫17.1K - ₫73.1K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ