Giá cả tại Nizhnevartovsk

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nizhnevartovsk? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nizhnevartovsk.

Nizhnevartovsk thay đổi giá cả hikersbay.com
Nizhnevartovsk Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Nizhnevartovsk? Nizhnevartovsk - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Nizhnevartovsk - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Nizhnevartovsk: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,41 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,1 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,44 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Liên bang Nga so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 65%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Chi phí sinh hoạt ở Nizhnevartovsk thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 79%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 20%.

Khách sạn có đắt không tại Nizhnevartovsk? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nizhnevartovsk?

Giá trung bình của chỗ ở tại Liên bang Nga là ₫1.07M (RUB 4.38K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫929K (RUB 3.81K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.31M (RUB 5.37K) tại Liên bang Nga


Có đắt không trong các cửa hàng ở Nizhnevartovsk? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Nizhnevartovsk không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Nizhnevartovsk, chẳng hạn như: Sữa, nước đóng chai, cà chua, Trứng, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nizhnevartovsk không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nizhnevartovsk là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nizhnevartovsk?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 317 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 110 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 585 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 48.7 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nizhnevartovsk, bao gồm cả Sữa, nước đóng chai, cà chua, Trứng, or Thuốc lá


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Nizhnevartovsk trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Kazakhstan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, and Kyrgyzstan.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Nizhnevartovsk

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Nizhnevartovsk

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Nizhnevartovsk

Nizhnevartovsk - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.44M

Phí

₫2.44M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫122K

Internet

₫122K
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.92M

quần Jean

₫2.92M
120% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫13.4M

thu nhập trung bình

₫13.4M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.09M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.09M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫9.75K

bánh mì

₫9.75K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫146K

Pho mát

₫146K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫26.8K (₫21.9K - ₫31.7K)

Gạo

₫26.8K (₫21.9K - ₫31.7K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫56K

cà chua

₫56K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫29.2K

Chuối

₫29.2K
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫146K

Rượu

₫146K
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫317K (₫244K - ₫390K)

nhà hàng rẻ

₫317K (₫244K - ₫390K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫24.4K

bia địa phương

₫24.4K
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫43.9K

Cà phê

₫43.9K
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫9.38K (₫7.31K - ₫11.5K)

chai nước

₫9.38K (₫7.31K - ₫11.5K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫110K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫110K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫16.1K (₫15.6K - ₫16.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16.1K (₫15.6K - ₫16.6K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Nizhnevartovsk

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫18.3K (RUB 75)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫9.75K (RUB 40)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫20.5K (RUB 84)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫146K (RUB 600)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.2K (RUB 50)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫146K (RUB 600)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫11K (RUB 45)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫24.4K (RUB 100)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫56K (RUB 230)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫110K (RUB 450)
  11. Táo (1kg) ₫34.1K (RUB 140)
  12. Cam (1kg) ₫60.9K (RUB 250)
  13. Khoai tây (1kg) ₫7.31K (RUB 30)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫36.6K (RUB 150)
  15. Một kg gạo trắng ₫26.8K (RUB 110)
  16. Cà chua (1kg) ₫56K (RUB 230)
  17. Chuối (1kg) ₫29.2K (RUB 120)
  18. Hành tây (1kg) ₫12.2K (RUB 50)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫158K (RUB 650)

Giá Trong Nhà Hàng Nizhnevartovsk

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫317K (RUB 1.3K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫585K (RUB 2.4K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫110K (RUB 450)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫24.4K (RUB 100)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫30.5K (RUB 125)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫16.1K (RUB 66)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫9.38K (RUB 39)
  8. Cà phê cappuccino ₫43.9K (RUB 180)

Chi Phí Sinh Hoạt Nizhnevartovsk

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.44M (RUB 10K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.95M (RUB 8K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7.31K (RUB 30)
  4. Xăng (1 lít) ₫13.9K (RUB 57)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.09M (RUB 25K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.87M (RUB 20K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.6M (RUB 60K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.44M (RUB 10K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.99M (RUB 24.6K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫122K (RUB 500)
  11. numb_34 ₫195K (RUB 800)
  12. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫32.6M (RUB 134K)
  13. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫14.6M (RUB 60K)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫13.4M (RUB 55K)
  15. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 13%
  16. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫36.6K (RUB 150)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.92M (RUB 12K)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.44M (RUB 10K)

Nizhnevartovsk chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Nizhnevartovsk Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Nizhnevartovsk

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.95M (RUB 8K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫366K (RUB 1.5K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫244K (RUB 1K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Liên bang Nga là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Liên bang Nga

Giá: Irkutsk   Izhevsk   Krasnodar   Krasnoyarsk   Moskva   Novosibirsk   Rostov-na-donu   Sankt-Peterburg   Samara   Sochi  

Chi phí sống tại Liên bang Nga: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Liên bang Nga với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫317K (₫244K - ₫390K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.92M
120% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫13.4M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫43.9K
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫110K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫9.75K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ