Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Oman

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Oman? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Oman là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Oman (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Oman Rial Oman (OMR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00152 Rial Oman. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0152 Rial Oman. Và ngược lại: Với 10 Rial Oman bạn có thể nhận được 659 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Oman


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Oman là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Oman

Giá: Muscat   Sur   Nizwa   Salalah   Ibra   Shinas   Bahla'   Izkī   Saham   Ar-rustaq  


Giá Phí ₫2.61M (₫1.98M - ₫3.96M)

Phí

₫2.61M (₫1.98M - ₫3.96M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.91M (₫1.65M - ₫2.37M)

Internet

₫1.91M (₫1.65M - ₫2.37M)
6,1% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.09M (₫528K - ₫2.57M)

quần Jean

₫1.09M (₫528K - ₫2.57M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫55.7M

thu nhập trung bình

₫55.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫14.3M (₫7.91M - ₫29.7M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.3M (₫7.91M - ₫29.7M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫16.9M (₫9.89M - ₫32.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.9M (₫9.89M - ₫32.3M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Oman:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫33K (OMR 0.5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.47M (OMR 22)
  3. Xăng (1 lít) ₫15.7K (OMR 0.24)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫577M (OMR 8.75K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.3M (OMR 217)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.69M (OMR 147)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.2M (OMR 367)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.9M (OMR 257)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.61M (OMR 40)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.91M (OMR 29)
  11. numb_34 ₫1.06M (OMR 16)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.09M (OMR 16.6)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫940K (OMR 14.3)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.09M (OMR 32)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.81M (OMR 27)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫521M (OMR 7.9K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.97M (OMR 75)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫40.1M (OMR 608)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫201M (OMR 3.05K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫25.9M (OMR 393)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫55.7M (OMR 844)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫98.9K (OMR 1.5)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫23.1K (OMR 0.35)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫280K (OMR 4.2)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Oman

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 37,6 Tr ₫(570 OMR) và 2014: 49,5 Tr ₫(750 OMR)

Oman thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2012-2014
Oman thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Oman không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 47 Tr ₫(712 OMR), 2013: 55 Tr ₫(835 OMR), 2014: 46,1 Tr ₫(699 OMR), 2015: 53,8 Tr ₫(816 OMR), 2016: 50,1 Tr ₫(760 OMR), 2017: 37,8 Tr ₫(573 OMR) và 2018: 35,5 Tr ₫(539 OMR)

Oman thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2012-2018
Oman thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 956 N ₫(14,5 OMR), 2013: 1,61 Tr ₫(24 OMR), 2014: 1,57 Tr ₫(24 OMR), 2015: 1,37 Tr ₫(21 OMR), 2016: 1,51 Tr ₫(23 OMR), 2017: 1,49 Tr ₫(23 OMR) và 2018: 1,41 Tr ₫(21 OMR)

Oman thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2012-2018
Oman thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 1,71 Tr ₫(26 OMR), 2013: 1,65 Tr ₫(25 OMR), 2014: 1,54 Tr ₫(23 OMR), 2015: 1,53 Tr ₫(23 OMR), 2016: 1,53 Tr ₫(23 OMR), 2017: 1,54 Tr ₫(23 OMR) và 2018: 1,79 Tr ₫(27 OMR)

Oman thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2012-2018
Oman thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Oman có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2013: 1,65 Tr ₫(25 OMR), 2014: 1,34 Tr ₫(20 OMR), 2015: 1,08 Tr ₫(16,3 OMR), 2016: 1,17 Tr ₫(17,7 OMR), 2017: 1,14 Tr ₫(17,2 OMR) và 2018: 1,18 Tr ₫(17,9 OMR)

Oman thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2013-2018
Oman thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.3M (₫7.91M - ₫29.7M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫264K (₫198K - ₫330K)
74% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫29.2K (₫19.8K - ₫52.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.6K (₫16.5K - ₫33K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫124K (₫65.9K - ₫231K)
Giá cả ở 3.6% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫44.8K (₫23.1K - ₫65.9K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ