Giá cả tại Taupo

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Taupo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Taupo.

Taupo thay đổi giá cả hikersbay.com
Taupo Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Taupo là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Taupo cao hơn so với nước Mỹ không? Taupo - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Taupo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00659 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0659 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 152 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Taupo so với những gì có trong nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Taupo thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 25%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Taupo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Taupo?

Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫2.75M (NZ$182). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.89M (NZ$125) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.36M (NZ$221) tại New Zealand Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.39M (NZ$553)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Taupo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Taupo không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Taupo, chẳng hạn như: Khoai tây, Pho mát, bánh mì, Gạo, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Taupo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Taupo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Taupo?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 387 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 243 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.97 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 364 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 67.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Taupo, bao gồm cả Khoai tây, Pho mát, bánh mì, Gạo, or rau diếp


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Taupo không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Taupo

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Taupo

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Taupo

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Taupo

Taupo - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.88M (₫2.7M - ₫6.45M)

Phí

₫3.88M (₫2.7M - ₫6.45M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.3M (₫1.06M - ₫1.96M)

Internet

₫1.3M (₫1.06M - ₫1.96M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.04M (₫1.21M - ₫3.03M)

quần Jean

₫2.04M (₫1.21M - ₫3.03M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫27.3M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫27.3M
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫31.9M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫31.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫55.9K (₫28.4K - ₫91K)

bánh mì

₫55.9K (₫28.4K - ₫91K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫231K (₫152K - ₫334K)

Pho mát

₫231K (₫152K - ₫334K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫54.4K (₫30.3K - ₫75.8K)

Gạo

₫54.4K (₫30.3K - ₫75.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫151K (₫60.7K - ₫243K)

cà chua

₫151K (₫60.7K - ₫243K)
22% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫56.9K (₫45.5K - ₫75.8K)

Chuối

₫56.9K (₫45.5K - ₫75.8K)
34% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫273K (₫212K - ₫379K)

Rượu

₫273K (₫212K - ₫379K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫387K (₫273K - ₫758K)

nhà hàng rẻ

₫387K (₫273K - ₫758K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫182K (₫129K - ₫258K)

bia địa phương

₫182K (₫129K - ₫258K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫87.5K (₫75.8K - ₫129K)

Cà phê

₫87.5K (₫75.8K - ₫129K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫57.3K (₫45.5K - ₫106K)

chai nước

₫57.3K (₫45.5K - ₫106K)
10% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫243K (₫228K - ₫303K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫243K (₫228K - ₫303K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫67.3K (₫45.5K - ₫91K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫67.3K (₫45.5K - ₫91K)
7% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Taupo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫49K (NZ$3.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫55.9K (NZ$3.7)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫176K (NZ$11.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫231K (NZ$15.2)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫29.6K (NZ$2)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫273K (NZ$18)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫96.2K (NZ$6.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫108K (NZ$7.1)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫607K (NZ$40)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫260K (NZ$17.2)
  11. Táo (1kg) ₫75K (NZ$4.9)
  12. Cam (1kg) ₫79.2K (NZ$5.2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫64.4K (NZ$4.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫64.3K (NZ$4.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫54.4K (NZ$3.6)
  16. Cà chua (1kg) ₫151K (NZ$9.9)
  17. Chuối (1kg) ₫56.9K (NZ$3.7)
  18. Hành tây (1kg) ₫53.3K (NZ$3.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫325K (NZ$21)

Giá Trong Nhà Hàng Taupo

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫387K (NZ$26)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.97M (NZ$130)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫243K (NZ$16)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫182K (NZ$12)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫182K (NZ$12)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫67.3K (NZ$4.4)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫57.3K (NZ$3.8)
  8. Cà phê cappuccino ₫87.5K (NZ$5.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Taupo

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫37.9K (NZ$2.5)
  2. Xăng (1 lít) ₫44.4K (NZ$2.9)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫743M (NZ$49K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫27.3M (NZ$1.8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.2M (NZ$1K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫37.9M (NZ$2.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫31.9M (NZ$2.1K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.88M (NZ$256)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.3M (NZ$86)
  10. numb_34 ₫932K (NZ$61)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.04M (NZ$134)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.26M (NZ$83)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.66M (NZ$175)
  14. 1 đôi giày da nam ₫3.34M (NZ$220)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫544M (NZ$35.9K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫21.2M (NZ$1.4K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫334M (NZ$22K)
  18. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6,9%
  19. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫60.7K (NZ$4)
  20. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫60.7K (NZ$4)
  21. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫910K (NZ$60)

Chi Phí Giải Trí Taupo

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫349K (NZ$23)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở New Zealand là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở New Zealand

Giá: Auckland   Christchurch   Hamilton   Hastings   Invercargill   Lower Hutt   Nelson   New Plymouth   Palmerston North   Wellington  

Chi phí sống tại New Zealand: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại New Zealand với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫55.9K (₫28.4K - ₫91K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫231K (₫152K - ₫334K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫151K (₫60.7K - ₫243K)
22% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫87.5K (₫75.8K - ₫129K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.88M (₫2.7M - ₫6.45M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ