Giá cả tại Gore

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Gore? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Gore.

Gore thay đổi giá cả hikersbay.com
Gore Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Gore? Gore - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Gore: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Gore: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00669 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0669 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 149 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Gore? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Gore?

Giá trung bình của chỗ ở tại New Zealand là ₫2.59M (NZ$173). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.88M (NZ$126) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.12M (NZ$142) tại New Zealand Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.67M (NZ$179)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Gore? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Gore không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Gore, chẳng hạn như: Bia, bia nước ngoài, Pho mát, Thuốc lá, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Gore không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Gore là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Gore?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 433 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 194 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.33 million Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 29.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Gore, bao gồm cả Bia, bia nước ngoài, Pho mát, Thuốc lá, or bánh mì


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Gore trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đảo Norfolk, Nouvelle-Calédonie, Tonga, Fiji, and Vanuatu.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Gore

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Gore

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Gore

Gore - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.13M

Phí

₫4.13M
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.2M

Internet

₫1.2M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.2M

quần Jean

₫1.2M
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫95.9M

thu nhập trung bình

₫95.9M
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫44.8K

bánh mì

₫44.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫164K

Pho mát

₫164K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫37.4K

Gạo

₫37.4K
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫105K

cà chua

₫105K
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫179K

Rượu

₫179K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫433K

nhà hàng rẻ

₫433K
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫74.7K

Cà phê

₫74.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫194K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫194K
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫29.9K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫29.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Gore

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫56.1K (NZ$3.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫44.8K (NZ$3)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫164K (NZ$11)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫22.4K (NZ$1.5)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫179K (NZ$12)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫59.8K (NZ$4)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫89.7K (NZ$6)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫568K (NZ$38)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫135K (NZ$9)
  10. Táo (1kg) ₫44.8K (NZ$3)
  11. Cam (1kg) ₫44.8K (NZ$3)
  12. Khoai tây (1kg) ₫59.8K (NZ$4)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫74.7K (NZ$5)
  14. Một kg gạo trắng ₫37.4K (NZ$2.5)
  15. Cà chua (1kg) ₫105K (NZ$7)
  16. Hành tây (1kg) ₫44.8K (NZ$3)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫179K (NZ$12)

Giá Trong Nhà Hàng Gore

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫433K (NZ$29)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.33M (NZ$89)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫194K (NZ$13)
  4. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫29.9K (NZ$2)
  5. Cà phê cappuccino ₫74.7K (NZ$5)

Chi Phí Sinh Hoạt Gore

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.24M (NZ$150)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.99M (NZ$200)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫523M (NZ$35K)
  4. Xăng (1 lít) ₫40.7K (NZ$2.7)
  5. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.13M (NZ$276)
  6. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.2M (NZ$80)
  7. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫95.9M (NZ$6.42K)
  8. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.2M (NZ$80)
  9. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.2M (NZ$80)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở New Zealand là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở New Zealand

Giá: Auckland   Christchurch   Hamilton   Hastings   Invercargill   Lower Hutt   Nelson   New Plymouth   Palmerston North   Wellington  

Chi phí sống tại New Zealand: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại New Zealand với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫164K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.2M
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫74.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.2M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫95.9M
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫194K
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ