Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00641 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0641 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 156 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
Giá thể thao và giải trí tại New Zealand:
Rượu
₫250K (₫187K - ₫390K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫156K (₫101K - ₫234K)
5.7% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫61.2K (₫46.8K - ₫85.8K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Chuối
₫60.5K (₫46.8K - ₫93.6K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫86.2K (₫70.2K - ₫125K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫223K (₫156K - ₫343K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ