Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong New Zealand Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00695 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0695 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 144 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Auckland Christchurch Hamilton Hastings Invercargill Lower Hutt Nelson New Plymouth Palmerston North Wellington
Giá thể thao và giải trí tại New Zealand:
Pho mát
₫206K (₫144K - ₫317K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫216K (₫196K - ₫259K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.72M (₫1.01M - ₫2.59M)
29% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫26.9M (₫14.4M - ₫42.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫46.6K (₫28.8K - ₫72K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫55.9K (₫43.2K - ₫86.4K)
31% hơn nước Mỹ