Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Nepal Rupee Nepal (NPR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,531 Rupee Nepal. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,31 Rupee Nepal. Và ngược lại: Với 10 Rupee Nepal bạn có thể nhận được 1,88 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Nepal
Giá: Kathmandu Pokhara Biratnagar Bharatpur Butwal Kirtipur Rajbiraj Birgunj (Birganj) Janakpurdham (Janakpur) Lalitpur (Patan)
Phí
₫994K (₫470K - ₫1.88M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫255K (₫188K - ₫470K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫626K (₫282K - ₫1.32M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.39M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.99M (₫1.51M - ₫9.41M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫4.47M (₫2.45M - ₫9.41M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Nepal:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 22,9 Tr ₫(122 N NPR), 2014: 12,9 Tr ₫(68,4 N NPR) và 2018: 28,5 Tr ₫(151 N NPR)
Thu nhập có tăng trong Nepal không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 3,21 Tr ₫(17 N NPR), 2013: 3,08 Tr ₫(16,4 N NPR), 2014: 2,7 Tr ₫(14,3 N NPR), 2015: 3,51 Tr ₫(18,7 N NPR), 2016: 3,51 Tr ₫(18,6 N NPR), 2017: 3,92 Tr ₫(20,8 N NPR) và 2018: 4,52 Tr ₫(24 N NPR)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 608 N ₫(3,23 N NPR), 2013: 452 N ₫(2,4 N NPR), 2014: 757 N ₫(4,02 N NPR), 2015: 941 N ₫(5 N NPR), 2016: 817 N ₫(4,34 N NPR), 2017: 599 N ₫(3,18 N NPR) và 2018: 679 N ₫(3,61 N NPR)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 391 N ₫(2,08 N NPR), 2013: 503 N ₫(2,68 N NPR), 2014: 324 N ₫(1,72 N NPR), 2015: 1,04 Tr ₫(5,5 N NPR), 2016: 523 N ₫(2,78 N NPR), 2017: 355 N ₫(1,89 N NPR) và 2018: 378 N ₫(2,01 N NPR)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Nepal có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2012: 507 N ₫(2,7 N NPR), 2013: 476 N ₫(2,53 N NPR), 2014: 343 N ₫(1,82 N NPR), 2015: 450 N ₫(2,39 N NPR), 2016: 594 N ₫(3,16 N NPR), 2017: 651 N ₫(3,46 N NPR) và 2018: 548 N ₫(2,91 N NPR)
Rượu
₫169K (₫94.1K - ₫376K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫65.9K (₫37.6K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.99M (₫1.51M - ₫9.41M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫5.39M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫12K (₫9.41K - ₫18.8K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫132K - ₫188K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ