Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Nepal

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Nepal? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Nepal là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Nepal (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Nepal Rupee Nepal (NPR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,531 Rupee Nepal. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,31 Rupee Nepal. Và ngược lại: Với 10 Rupee Nepal bạn có thể nhận được 1,88 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Nepal


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nepal là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nepal

Giá: Kathmandu   Pokhara   Biratnagar   Bharatpur   Butwal   Kirtipur   Rajbiraj   Birgunj (Birganj)   Janakpurdham (Janakpur)   Lalitpur (Patan)  


Giá Phí ₫994K (₫470K - ₫1.88M)

Phí

₫994K (₫470K - ₫1.88M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫255K (₫188K - ₫470K)

Internet

₫255K (₫188K - ₫470K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫626K (₫282K - ₫1.32M)

quần Jean

₫626K (₫282K - ₫1.32M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫5.39M

thu nhập trung bình

₫5.39M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫3.99M (₫1.51M - ₫9.41M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫3.99M (₫1.51M - ₫9.41M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫4.47M (₫2.45M - ₫9.41M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫4.47M (₫2.45M - ₫9.41M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Nepal:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫5.65K (NPR 30)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫282K (NPR 1.5K)
  3. Xăng (1 lít) ₫33K (NPR 176)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫847M (NPR 4.5M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫3.99M (NPR 21.2K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.44M (NPR 13K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.22M (NPR 38.4K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.47M (NPR 23.8K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫994K (NPR 5.28K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫255K (NPR 1.35K)
  11. numb_34 ₫120K (NPR 640)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫626K (NPR 3.33K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫869K (NPR 4.62K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.18M (NPR 6.28K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫878K (NPR 4.67K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.16B (NPR 6.19M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.86M (NPR 9.88K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫46.9M (NPR 249K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫71.7M (NPR 381K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫26.5M (NPR 141K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫5.39M (NPR 28.6K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 14%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫56.5K (NPR 300)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫23.1K (NPR 123)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫94.1K (NPR 500)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Nepal

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 22,9 Tr ₫(122 N NPR), 2014: 12,9 Tr ₫(68,4 N NPR) và 2018: 28,5 Tr ₫(151 N NPR)

Nepal thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2012-2018
Nepal thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Nepal không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 3,21 Tr ₫(17 N NPR), 2013: 3,08 Tr ₫(16,4 N NPR), 2014: 2,7 Tr ₫(14,3 N NPR), 2015: 3,51 Tr ₫(18,7 N NPR), 2016: 3,51 Tr ₫(18,6 N NPR), 2017: 3,92 Tr ₫(20,8 N NPR) và 2018: 4,52 Tr ₫(24 N NPR)

Nepal thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2012-2018
Nepal thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 608 N ₫(3,23 N NPR), 2013: 452 N ₫(2,4 N NPR), 2014: 757 N ₫(4,02 N NPR), 2015: 941 N ₫(5 N NPR), 2016: 817 N ₫(4,34 N NPR), 2017: 599 N ₫(3,18 N NPR) và 2018: 679 N ₫(3,61 N NPR)

Nepal thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2012-2018
Nepal thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 391 N ₫(2,08 N NPR), 2013: 503 N ₫(2,68 N NPR), 2014: 324 N ₫(1,72 N NPR), 2015: 1,04 Tr ₫(5,5 N NPR), 2016: 523 N ₫(2,78 N NPR), 2017: 355 N ₫(1,89 N NPR) và 2018: 378 N ₫(2,01 N NPR)

Nepal thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2012-2018
Nepal thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Nepal có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2012: 507 N ₫(2,7 N NPR), 2013: 476 N ₫(2,53 N NPR), 2014: 343 N ₫(1,82 N NPR), 2015: 450 N ₫(2,39 N NPR), 2016: 594 N ₫(3,16 N NPR), 2017: 651 N ₫(3,46 N NPR) và 2018: 548 N ₫(2,91 N NPR)

Nepal thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2012-2018
Nepal thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫169K (₫94.1K - ₫376K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫65.9K (₫37.6K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫3.99M (₫1.51M - ₫9.41M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫5.39M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12K (₫9.41K - ₫18.8K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫188K (₫132K - ₫188K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ