Giá cả tại San Pawl Il-bahar

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở San Pawl Il-bahar? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong San Pawl Il-bahar.

San Pawl Il-bahar thay đổi giá cả hikersbay.com
San Pawl Il-bahar Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở San Pawl Il-bahar là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở San Pawl Il-bahar có cao hơn so với nước Mỹ không? San Pawl Il-bahar - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại San Pawl Il-bahar: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Malta euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00376 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0376 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại San Pawl Il-bahar nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 30%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại San Pawl Il-bahar thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 23%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 26%.

Khách sạn có đắt không tại San Pawl Il-bahar? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở San Pawl Il-bahar?

Giá trung bình của chỗ ở tại Malta là ₫2.03M (€76). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫874K (€33) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫520K (€19.5). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malta tại ₫1.22M (€46). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.73M (€65) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.99M (€112) tại Malta Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.03M (€151)


Có đắt không trong các cửa hàng ở San Pawl Il-bahar? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại San Pawl Il-bahar không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong San Pawl Il-bahar, chẳng hạn như: nước đóng chai, Rượu, bia nước ngoài, Bia, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở San Pawl Il-bahar không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại San Pawl Il-bahar là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở San Pawl Il-bahar?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 399 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 252 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.13 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 213 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 61.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại San Pawl Il-bahar, bao gồm cả nước đóng chai, Rượu, bia nước ngoài, Bia, or hành tây


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại San Pawl Il-bahar trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Tunisia, Ý, Hy Lạp, Albania, and San Marino.

San Pawl Il-bahar - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.39M (₫1.6M - ₫3.99M)

Phí

₫2.39M (₫1.6M - ₫3.99M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫870K (₫666K - ₫1.33M)

Internet

₫870K (₫666K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.23M (₫1.33M - ₫2.66M)

quần Jean

₫2.23M (₫1.33M - ₫2.66M)
67% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫24M

thu nhập trung bình

₫24M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫26.6M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫26.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫26.6M (₫21.3M - ₫31.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫26.6M (₫21.3M - ₫31.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫29.7K (₫16.6K - ₫53.2K)

bánh mì

₫29.7K (₫16.6K - ₫53.2K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫253K (₫106K - ₫423K)

Pho mát

₫253K (₫106K - ₫423K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫79K (₫53.2K - ₫93.2K)

Gạo

₫79K (₫53.2K - ₫93.2K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫67.7K (₫26.6K - ₫93.2K)

cà chua

₫67.7K (₫26.6K - ₫93.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫55.4K (₫49.3K - ₫66.6K)

Chuối

₫55.4K (₫49.3K - ₫66.6K)
30% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫160K (₫133K - ₫399K)

Rượu

₫160K (₫133K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫399K (₫266K - ₫799K)

nhà hàng rẻ

₫399K (₫266K - ₫799K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫106K (₫66.6K - ₫133K)

bia địa phương

₫106K (₫66.6K - ₫133K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫68.1K (₫53.2K - ₫93.2K)

Cà phê

₫68.1K (₫53.2K - ₫93.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫47.9K (₫26.6K - ₫79.9K)

chai nước

₫47.9K (₫26.6K - ₫79.9K)
Giá cả ở 8,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫252K (₫240K - ₫266K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫252K (₫240K - ₫266K)
Giá cả ở 7,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫61.2K (₫53.2K - ₫79.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫61.2K (₫53.2K - ₫79.9K)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm San Pawl Il-bahar

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.1K (€1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫29.7K (€1.1)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫95.9K (€3.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫253K (€9.5)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫23.4K (€0.88)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫160K (€6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫43.4K (€1.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫66.9K (€2.5)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫146K (€5.5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫204K (€7.7)
  11. Táo (1kg) ₫77.3K (€2.9)
  12. Cam (1kg) ₫80.1K (€3)
  13. Khoai tây (1kg) ₫36.3K (€1.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫40.8K (€1.5)
  15. Một kg gạo trắng ₫79K (€3)
  16. Cà chua (1kg) ₫67.7K (€2.5)
  17. Chuối (1kg) ₫55.4K (€2.1)
  18. Hành tây (1kg) ₫38.8K (€1.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫445K (€16.7)

Giá Trong Nhà Hàng San Pawl Il-bahar

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫399K (€15)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.13M (€80)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫252K (€9.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫106K (€4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫106K (€4)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫61.2K (€2.3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫47.9K (€1.8)
  8. Cà phê cappuccino ₫68.1K (€2.6)

Chi Phí Sinh Hoạt San Pawl Il-bahar

  1. Xăng (1 lít) ₫35.7K (€1.3)
  2. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫706M (€26.5K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.6M (€1K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.3M (€800)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫37.3M (€1.4K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫26.6M (€1K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.39M (€90)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫870K (€33)
  9. numb_34 ₫652K (€24)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.23M (€84)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫915K (€34)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.16M (€81)
  13. 1 đôi giày da nam ₫2.53M (€95)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫828M (€31.1K)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫16.6M (€625)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫66.6M (€2.5K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫213M (€8K)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫24M (€900)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,9%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫133K (€5)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫98.7K (€3.7)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.06M (€40)

Chi Phí Giải Trí San Pawl Il-bahar

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫266K (€10)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Malta là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Malta là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Malta

Giá: Gozo   Comino   Birkirkara   Mosta   Qormi   Żabbar   Valletta   Rabat   Gozo   Mdina   Safi   St. Julians (San Ġiljan)  

Chi phí sống tại Malta: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Malta với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫2.23M (₫1.33M - ₫2.66M)
67% hơn nước Mỹ

Chuối

₫55.4K (₫49.3K - ₫66.6K)
30% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫252K (₫240K - ₫266K)
Giá cả ở 7.5% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫47.9K (₫26.6K - ₫79.9K)
Giá cả ở 8.3% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫870K (₫666K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫26.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo