Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở San Gwann? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong San Gwann.
Tiền tệ trong Malta euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại San Gwann thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 36%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt ở San Gwann thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 26%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại San Gwann? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở San Gwann?
Giá trung bình của chỗ ở tại Malta là ₫2.27M (€85). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.22M (€45) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫582K (€22). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malta tại ₫1.39M (€52). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.71M (€64) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.3M (€123) tại Malta Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.9M (€145)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở San Gwann không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại San Gwann là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở San Gwann?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 523 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 241 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.01 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 201 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 62.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại San Gwann, bao gồm cả Táo, Khoai tây, bia nước ngoài, Rượu, or cà chua
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở San Gwann trong các nước lân cận? Xem giá tại: Tunisia, Ý, Hy Lạp, Albania, and San Marino.
Phí
₫3.13M (₫1.88M - ₫5.36M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫885K (₫697K - ₫1.61M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.33M (₫670K - ₫4.83M)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫36.6M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫27.3M (₫26.8M - ₫67M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫38.2M (₫32.2M - ₫45.6M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.5K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫302K (₫107K - ₫777K)
Giá cả ở 7,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫71.5K (₫40.2K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫62.2K (₫48.3K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.6K (₫34.9K - ₫53.6K)
Giá cả ở 2,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫107K - ₫268K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫523K (₫313K - ₫804K)
2,8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫101K (₫34.9K - ₫134K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫64.3K (₫34.9K - ₫93.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41.1K (₫24.1K - ₫80.4K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫241K (₫214K - ₫282K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫62.6K (₫48.3K - ₫80.4K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Giá Thực Phẩm San Gwann
Giá Trong Nhà Hàng San Gwann
Chi Phí Sinh Hoạt San Gwann
Chi Phí Giải Trí San Gwann
Giá: Gozo Comino Birkirkara Mosta Qormi Żabbar Valletta Rabat Gozo Mdina Safi St. Julians (San Ġiljan)
quần Jean
₫1.33M (₫670K - ₫4.83M)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫36.6M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41.1K (₫24.1K - ₫80.4K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫885K (₫697K - ₫1.61M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.6K (₫34.9K - ₫53.6K)
Giá cả ở 2.6% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫71.5K (₫40.2K - ₫107K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ