Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mgarr? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mgarr.
Tiền tệ trong Malta euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Mgarr thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 27%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt ở Mgarr thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 6,8%.
Khách sạn có đắt không tại Mgarr? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mgarr?
Giá trung bình của chỗ ở tại Malta là ₫2.78M (€101). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.2M (€44) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.8M (€138) tại Malta Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.18M (€188)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mgarr không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mgarr là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mgarr?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 550 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.06 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 226 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 66.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mgarr, bao gồm cả Gạo, Thuốc lá, Pho mát, Trứng, or rau diếp
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Mgarr trong các nước lân cận? Xem giá tại: Tunisia, Ý, Hy Lạp, Albania, and San Marino.
Phí
₫3.84M (₫1.93M - ₫5.5M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.1M (₫826K - ₫1.65M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.23M (₫688K - ₫4.95M)
140% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫35.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫39K (₫30K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫310K (₫206K - ₫413K)
Giá cả ở 4,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫75.7K (₫41.3K - ₫110K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫102K (₫55K - ₫110K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫47.2K (₫41.3K - ₫55K)
11% hơn nước Mỹ
Rượu
₫138K (₫124K - ₫275K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫550K (₫322K - ₫826K)
8,8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫113K (₫68.8K - ₫138K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫69.4K (₫55K - ₫96.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫47.4K (₫27.5K - ₫82.6K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫248K - ₫289K)
1,2% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫66.4K (₫49.5K - ₫82.6K)
5,6% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Mgarr
Giá Trong Nhà Hàng Mgarr
Chi Phí Sinh Hoạt Mgarr
Chi Phí Giải Trí Mgarr
Giá: Gozo Comino Birkirkara Mosta Qormi Żabbar Valletta Rabat Gozo Mdina Safi St. Julians (San Ġiljan)
Internet
₫1.1M (₫826K - ₫1.65M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫113K (₫68.8K - ₫138K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫66.4K (₫49.5K - ₫82.6K)
5.6% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫248K - ₫289K)
1.2% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ