Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mellieha? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mellieha.
Tiền tệ trong Malta euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00376 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0376 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Mellieha nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 31%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 22%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Mellieha thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 32%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Mellieha? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mellieha?
Giá trung bình của chỗ ở tại Malta là ₫2.78M (€104). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malta tại ₫1.2M (€45). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.17M (€81) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.77M (€141) tại Malta Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.19M (€195)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mellieha không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mellieha là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mellieha?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 426 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 226 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.53 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 213 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 64.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mellieha, bao gồm cả Thịt bò, cà chua, rau diếp, ức gà, or Bia
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Mellieha trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Tunisia, Ý, Hy Lạp, Albania, and San Marino.
Phí
₫3.72M (₫1.86M - ₫5.32M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫905K (₫666K - ₫1.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.13M (₫666K - ₫4.79M)
130% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫28M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫22.6M (₫21.3M - ₫24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫29.3M (₫26.6M - ₫31.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫26.6K (₫26.6K - ₫79.9K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫300K (₫200K - ₫399K)
Giá cả ở 8,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫73.2K (₫39.9K - ₫106K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫98.4K (₫53.2K - ₫106K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.7K (₫39.9K - ₫53.2K)
7,3% hơn nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫120K - ₫266K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫426K (₫311K - ₫799K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫106K (₫66.6K - ₫133K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫67.1K (₫53.2K - ₫93.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫45.9K (₫26.6K - ₫79.9K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫226K (₫186K - ₫280K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64.2K (₫47.9K - ₫79.9K)
1,8% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Mellieha
Giá Trong Nhà Hàng Mellieha
Chi Phí Sinh Hoạt Mellieha
Chi Phí Giải Trí Mellieha
Giá: Gozo Comino Birkirkara Mosta Qormi Żabbar Valletta Rabat Gozo Mdina Safi St. Julians (San Ġiljan)
thu nhập trung bình
₫28M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫300K (₫200K - ₫399K)
Giá cả ở 8.2% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫120K - ₫266K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫67.1K (₫53.2K - ₫93.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫98.4K (₫53.2K - ₫106K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.13M (₫666K - ₫4.79M)
130% hơn nước Mỹ