Giá cả tại Sarawak

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sarawak? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sarawak.

Giá siêu thị ở Sarawak là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Sarawak có cao hơn so với nước Mỹ không? Sarawak - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Sarawak: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 6 hours ago)

Tiền tệ trong Malaysia Ringgit Malaysia (MYR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0177 Ringgit Malaysia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,177 Ringgit Malaysia. Và ngược lại: Với 10 Ringgit Malaysia bạn có thể nhận được 56,5 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Malaysia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 37%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 69%. Chi phí sinh hoạt ở Sarawak thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 80%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 74%.

Khách sạn có đắt không tại Sarawak? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sarawak?

Giá trung bình của chỗ ở tại Malaysia là ₫716K (MYR 127). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫314K (MYR 56) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫273K (MYR 48). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malaysia tại ₫374K (MYR 66). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫770K (MYR 136) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.37M (MYR 243) tại Malaysia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.37M (MYR 243)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Sarawak? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sarawak không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Sarawak, chẳng hạn như: Rượu, ức gà, Pho mát, bia nước ngoài, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sarawak không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sarawak là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sarawak?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 113 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 127 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 282 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 373 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 28.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sarawak, bao gồm cả Rượu, ức gà, Pho mát, bia nước ngoài, or bánh mì


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Sarawak trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Singapore, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan, and Brunei.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sarawak

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sarawak

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Sarawak

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sarawak

Sarawak - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫565K

Phí

₫565K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.26M

Internet

₫2.26M
25% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫872K (₫395K - ₫1.35M)

quần Jean

₫872K (₫395K - ₫1.35M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫10.9M

thu nhập trung bình

₫10.9M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.91M (₫5.65M - ₫10.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.91M (₫5.65M - ₫10.2M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫8.47M (₫5.65M - ₫11.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.47M (₫5.65M - ₫11.3M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫22.6K

bánh mì

₫22.6K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫141K

Pho mát

₫141K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫37.8K

Gạo

₫37.8K
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫479K

Rượu

₫479K
26% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫113K

nhà hàng rẻ

₫113K
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫186K (₫90.3K - ₫282K)

bia địa phương

₫186K (₫90.3K - ₫282K)
22% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫65.9K (₫16.9K - ₫73.4K)

Cà phê

₫65.9K (₫16.9K - ₫73.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫5.65K

chai nước

₫5.65K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫127K (₫113K - ₫141K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫127K (₫113K - ₫141K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫28.2K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫28.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Sarawak

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫45.2K (MYR 8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫22.6K (MYR 4)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫141K (MYR 25)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫15.5K (MYR 2.8)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫479K (MYR 85)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫79.1K (MYR 14)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫90.3K (MYR 16)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫119K (MYR 21)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫62.1K (MYR 11)
  10. Rau diếp (1 cái đầu) ₫16.9K (MYR 3)
  11. Một kg gạo trắng ₫37.8K (MYR 6.7)

Giá Trong Nhà Hàng Sarawak

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫113K (MYR 20)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫282K (MYR 50)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫127K (MYR 23)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫186K (MYR 33)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫200K (MYR 36)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫28.2K (MYR 5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫5.65K (MYR 1)
  8. Cà phê cappuccino ₫65.9K (MYR 11.7)

Chi Phí Sinh Hoạt Sarawak

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.86M (MYR 330)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.35M (MYR 240)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫28.2K (MYR 5)
  4. Vé tháng (giá thường) ₫678K (MYR 120)
  5. Xăng (1 lít) ₫15.4K (MYR 2.7)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.91M (MYR 1.4K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.49M (MYR 1.15K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.1M (MYR 2.15K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.47M (MYR 1.5K)
  10. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫565K (MYR 100)
  11. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.26M (MYR 400)
  12. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫27.5M (MYR 4.88K)
  13. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫21.9M (MYR 3.88K)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫10.9M (MYR 1.93K)
  15. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2,8%
  16. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫22.6K (MYR 4)
  17. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫11.3K (MYR 2)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫872K (MYR 155)
  19. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫929K (MYR 165)

Chi Phí Giải Trí Sarawak

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫339K (MYR 60)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫67.8K (MYR 12)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Malaysia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Malaysia

Giá: George Town   Ipoh   Johor Bahru   Klang   Kuala Lumpur   Kuantan   Kuching   Seremban   Shah Alam   Subang Jaya  

Chi phí sống tại Malaysia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Malaysia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫8.47M (₫5.65M - ₫11.3M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫872K (₫395K - ₫1.35M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.91M (₫5.65M - ₫10.2M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫22.6K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫479K
26% hơn nước Mỹ

Gạo

₫37.8K
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ