Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Litva euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Druskininkai Kaunas Vilnius Visaginas Panevėžys Palanga Klaipėda Marijampolė Šiauliai Plungė
Giá thể thao và giải trí tại Litva:
thu nhập trung bình
₫33.6M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫20.1M (₫13.4M - ₫29.5M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫161K - ₫214K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫44.5K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫214K (₫161K - ₫268K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫81.3K (₫59K - ₫107K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ