Giá cả tại Sal. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Sal?

Giá siêu thị ở Sal là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Sal có cao hơn so với nước Mỹ không? Sal - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Sal: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Jordan Dinar Jordan (JOD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00279 Dinar Jordan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0279 Dinar Jordan. Và ngược lại: Với 10 Dinar Jordan bạn có thể nhận được 359 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Jordan so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Sal thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 37%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 48%.

Khách sạn có đắt không tại Sal? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sal?

Giá trung bình của chỗ ở tại Jordan là ₫2.16M (JOD 60). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Jordan tại ₫1.47M (CVE 6.04K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.66M (CVE 6.82K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.57M (CVE 10.6K) tại Jordan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.75M (CVE 11.3K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Sal? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sal không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Sal, chẳng hạn như: nước đóng chai, Thuốc lá, Táo, bia nước ngoài, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sal không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sal là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sal?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 122 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 72.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 973 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 146 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sal, bao gồm cả nước đóng chai, Thuốc lá, Táo, bia nước ngoài, or bánh mì


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Sal trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Israel, Palestine, Liban, Syria, and Cộng hòa Síp.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sal

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sal

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Sal

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sal

Sal - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.1M (₫1.46M - ₫2.74M)

Phí

₫2.1M (₫1.46M - ₫2.74M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.28M (₫1.17M - ₫1.39M)

Internet

₫1.28M (₫1.17M - ₫1.39M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫729K

quần Jean

₫729K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫6.69M

thu nhập trung bình

₫6.69M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.73M (₫6.08M - ₫9.39M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.73M (₫6.08M - ₫9.39M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9.14M (₫4.86M - ₫13.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.14M (₫4.86M - ₫13.4M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫51.1K (₫43.8K - ₫58.4K)

bánh mì

₫51.1K (₫43.8K - ₫58.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫219K (₫122K - ₫292K)

Pho mát

₫219K (₫122K - ₫292K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫35.7K (₫24.3K - ₫48.6K)

Gạo

₫35.7K (₫24.3K - ₫48.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫94.8K (₫87.5K - ₫97.3K)

cà chua

₫94.8K (₫87.5K - ₫97.3K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫57.9K (₫48.6K - ₫60.8K)

Chuối

₫57.9K (₫48.6K - ₫60.8K)
36% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫170K (₫146K - ₫170K)

Rượu

₫170K (₫146K - ₫170K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫122K (₫60.8K - ₫170K)

nhà hàng rẻ

₫122K (₫60.8K - ₫170K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫72.9K (₫60.8K - ₫109K)

bia địa phương

₫72.9K (₫60.8K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫40.5K (₫36.5K - ₫48.6K)

Cà phê

₫40.5K (₫36.5K - ₫48.6K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫25.9K (₫24.3K - ₫29.2K)

chai nước

₫25.9K (₫24.3K - ₫29.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫72.9K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫72.9K
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫54.5K (₫36.5K - ₫72.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫54.5K (₫36.5K - ₫72.9K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Sal

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫34K (CVE 140)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫51.1K (CVE 210)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫65.2K (CVE 268)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫219K (CVE 900)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫25.9K (CVE 107)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫170K (CVE 700)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫70.2K (CVE 289)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫35.7K (CVE 147)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫109K (CVE 450)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫195K (CVE 800)
  11. Táo (1kg) ₫67.5K (CVE 278)
  12. Cam (1kg) ₫67.7K (CVE 278)
  13. Khoai tây (1kg) ₫37.3K (CVE 153)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫42.1K (CVE 173)
  15. Một kg gạo trắng ₫35.7K (CVE 147)
  16. Cà chua (1kg) ₫94.8K (CVE 390)
  17. Chuối (1kg) ₫57.9K (CVE 238)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.5K (CVE 167)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫383K (CVE 1.58K)

Giá Trong Nhà Hàng Sal

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫122K (CVE 500)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫973K (CVE 4K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫72.9K (CVE 300)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫72.9K (CVE 300)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫72.9K (CVE 300)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫54.5K (CVE 224)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫25.9K (CVE 107)
  8. Cà phê cappuccino ₫40.5K (CVE 167)

Chi Phí Sinh Hoạt Sal

  1. 1 đôi giày da nam ₫4.38M (CVE 18K)
  2. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫24.3K (CVE 100)
  3. Xăng (1 lít) ₫33.8K (CVE 139)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.73M (CVE 31.8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.82M (CVE 28K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10.4M (CVE 42.6K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.14M (CVE 37.6K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.1M (CVE 8.63K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.65M (CVE 15K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.28M (CVE 5.25K)
  11. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫7.85M (CVE 32.3K)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫58.4M (CVE 240K)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫6.69M (CVE 27.5K)
  14. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7%
  15. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫48.6K (CVE 200)
  16. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫72.9K (CVE 300)
  17. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫486K (CVE 2K)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫729K (CVE 3K)
  19. Vé tháng (giá thường) ₫511K (CVE 2.1K)
  20. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫656M (CVE 2.7M)
  21. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫729K (CVE 3K)
  22. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.95M (CVE 8K)
  23. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫22.2M (CVE 91.1K)
  24. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫851M (CVE 3.5M)

Chi Phí Giải Trí Sal

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫851K (CVE 3.5K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫122K (CVE 500)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫146K (CVE 600)