Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Bờ Biển Ngà

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Bờ Biển Ngà? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Bờ Biển Ngà là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Bờ Biển Ngà (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Bờ Biển Ngà franc CFA Tây Phi (XOF CFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,4 franc CFA Tây Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 24 franc CFA Tây Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Tây Phi bạn có thể nhận được 416 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Bờ Biển Ngà là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Bờ Biển Ngà

Giá: Abidjan   Grand-Bassam   Adzopé   Anyama   Abengourou   Agboville   Bouaflé   Bouaké   Dabou   Dimbokro  

Giá pizza tại Bờ Biển Ngà: Abidjan  

Giá Burger King tại Bờ Biển Ngà: Abidjan  


Giá Phí ₫3.65M (₫2.08M - ₫5.2M)

Phí

₫3.65M (₫2.08M - ₫5.2M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.45M (₫1.25M - ₫2.08M)

Internet

₫1.45M (₫1.25M - ₫2.08M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.64M (₫333K - ₫2.7M)

quần Jean

₫1.64M (₫333K - ₫2.7M)
23% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫4.68M

thu nhập trung bình

₫4.68M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫15.5M (₫6.24M - ₫25M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫15.5M (₫6.24M - ₫25M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫20.5M (₫12.5M - ₫33.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫20.5M (₫12.5M - ₫33.3M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Bờ Biển Ngà:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫20.8K (CFA 500)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.04M (CFA 25K)
  3. Xăng (1 lít) ₫33.7K (CFA 810)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫749M (CFA 18M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫15.5M (CFA 372K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.92M (CFA 166K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫39M (CFA 938K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.5M (CFA 494K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.65M (CFA 87.8K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.45M (CFA 34.9K)
  11. numb_34 ₫1M (CFA 24.2K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.64M (CFA 39.4K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫998K (CFA 24K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.82M (CFA 43.9K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.47M (CFA 59.4K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫694M (CFA 16.7M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.12M (CFA 75K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫51.3M (CFA 1.23M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫75.9M (CFA 1.83M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫38M (CFA 913K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫4.68M (CFA 112K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫41.6K (CFA 1K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫41.6K (CFA 1K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫291K (CFA 7K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫3.65M (₫2.08M - ₫5.2M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫31.4K (₫25K - ₫83.2K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫345K (₫187K - ₫707K)
5.3% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫65.9K (₫20.8K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫20.3K (₫16.6K - ₫25K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫4.68M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ