Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Argenta? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Argenta.
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Argenta so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 15%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 11%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Argenta xung quanh 30%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 30%.
Khách sạn có đắt không tại Argenta? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Argenta?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫1.85M (€67). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫616K (€22). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.85M (€67)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Argenta không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Argenta là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Argenta?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 550 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.65 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 275 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 64.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Argenta, bao gồm cả Chuối, rau diếp, Thuốc lá, nước đóng chai, or hành tây
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Argenta trong các nước lân cận? Xem giá tại: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫6.53M (₫4.68M - ₫9.63M)
25% hơn nước Mỹ
Internet
₫733K (₫688K - ₫908K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.63M (₫2.2M - ₫3.03M)
gấp đôi so với nước Mỹ
bánh mì
₫82.6K (₫33K - ₫82.6K)
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫413K (₫358K - ₫550K)
27% hơn nước Mỹ
Gạo
₫76K (₫55K - ₫96.3K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫110K (₫68.8K - ₫165K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫68.8K (₫55K - ₫82.6K)
62% hơn nước Mỹ
Rượu
₫138K (₫82.6K - ₫275K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫550K (₫330K - ₫688K)
8,8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫138K (₫110K - ₫165K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫44.8K (₫38.5K - ₫63.3K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30.9K (₫27.5K - ₫41.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫248K - ₫303K)
1,2% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫64.2K (₫55K - ₫96.3K)
2,1% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Argenta
Giá Trong Nhà Hàng Argenta
Chi Phí Sinh Hoạt Argenta
Chi Phí Giải Trí Argenta
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Phí
₫6.53M (₫4.68M - ₫9.63M)
25% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫138K (₫110K - ₫165K)
Giá cả ở 9.4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫44.8K (₫38.5K - ₫63.3K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ