Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ballina? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ballina.
Tiền tệ trong Cộng hòa Ireland euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Ballina thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 19%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 17%. Chi phí sinh hoạt ở Ballina thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 14%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Ballina? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ballina?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Ireland là ₫3.37M (€126). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.26M (€84) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.82M (€105) tại Cộng hòa Ireland Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.23M (€121)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ballina không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ballina là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ballina?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 402 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 241 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.61 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 268 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 36.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ballina, bao gồm cả Chuối, Pho mát, Táo, Sữa, or Khoai tây
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ballina trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đảo Man, Vương Quốc Anh, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫5.65M (₫4.02M - ₫13M)
8% hơn nước Mỹ
Internet
₫938K (₫938K - ₫1.74M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.6M (₫1.07M - ₫3.49M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫56M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47.5K (₫26.8K - ₫88.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫259K (₫93.8K - ₫536K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48.7K (₫26.8K - ₫91.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫101K (₫53.6K - ₫188K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫37.5K (₫37.5K - ₫134K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫241K (₫241K - ₫483K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫402K (₫268K - ₫804K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫134K (₫107K - ₫214K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫93.8K (₫60.3K - ₫134K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30.8K (₫30.8K - ₫67K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫241K (₫241K - ₫295K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36.2K (₫36.2K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ballina
Giá Trong Nhà Hàng Ballina
Chi Phí Sinh Hoạt Ballina
Chi Phí Giải Trí Ballina
Giá: Cork Drogheda Dublin Galway Letterkenny Limerick Tralee Carlow Dundalk Naas
Cà phê
₫93.8K (₫60.3K - ₫134K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫402K (₫268K - ₫804K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫101K (₫53.6K - ₫188K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫241K (₫241K - ₫295K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36.2K (₫36.2K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47.5K (₫26.8K - ₫88.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ