Giá cả tại Tilos. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Tilos?

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Tilos? Tilos - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Tilos: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Tilos: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 18 hours ago)

Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Tilos thấp hơn so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 39%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tilos, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 32%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Tilos so với nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Tilos? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tilos?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫1.32M (€48). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫984K (€36). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.43M (€52)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Tilos? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tilos không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Tilos, chẳng hạn như: Pho mát, Thuốc lá, nước đóng chai, Thịt bò, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tilos không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tilos là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tilos?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 619 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 289 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.79 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 248 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 78 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tilos, bao gồm cả Pho mát, Thuốc lá, nước đóng chai, Thịt bò, or cam


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tilos trong các nước lân cận? Xem giá tại: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tilos

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tilos

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tilos

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tilos

Tilos - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.67M (₫3.19M - ₫6.97M)

Phí

₫4.67M (₫3.19M - ₫6.97M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫826K

Internet

₫826K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.2M (₫963K - ₫2.89M)

quần Jean

₫2.2M (₫963K - ₫2.89M)
66% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫22M

thu nhập trung bình

₫22M
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫14.1M (₫13.8M - ₫14.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.1M (₫13.8M - ₫14.5M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫17.9M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.9M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫39.9K (₫38.5K - ₫41.3K)

bánh mì

₫39.9K (₫38.5K - ₫41.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫275K

Pho mát

₫275K
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫41.3K

Gạo

₫41.3K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫27.5K

cà chua

₫27.5K
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫50.9K (₫46.8K - ₫55K)

Chuối

₫50.9K (₫46.8K - ₫55K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫165K

Rượu

₫165K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫619K (₫413K - ₫826K)

nhà hàng rẻ

₫619K (₫413K - ₫826K)
22% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫124K (₫110K - ₫165K)

bia địa phương

₫124K (₫110K - ₫165K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫119K (₫96.3K - ₫138K)

Cà phê

₫119K (₫96.3K - ₫138K)
Giá cả ở 7,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫34.4K (₫13.8K - ₫55K)

chai nước

₫34.4K (₫13.8K - ₫55K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫289K (₫275K - ₫303K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫289K (₫275K - ₫303K)
6,2% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫78K (₫68.8K - ₫82.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫78K (₫68.8K - ₫82.6K)
24% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tilos

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫55K (€2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫39.9K (€1.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫99.1K (€3.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫275K (€10)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫34.4K (€1.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫165K (€6)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫55K (€2)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫105K (€3.8)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫220K (€8)
  10. Táo (1kg) ₫48.2K (€1.8)
  11. Cam (1kg) ₫27.5K (€1)
  12. Khoai tây (1kg) ₫27.5K (€1)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫22K (€0.8)
  14. Một kg gạo trắng ₫41.3K (€1.5)
  15. Cà chua (1kg) ₫27.5K (€1)
  16. Chuối (1kg) ₫50.9K (€1.9)
  17. Hành tây (1kg) ₫27.5K (€1)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫330K (€12)
  19. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫50.1K (€1.8)

Giá Trong Nhà Hàng Tilos

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫619K (€23)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.79M (€65)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫289K (€10.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫124K (€4.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫179K (€6.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫78K (€2.8)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫34.4K (€1.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫119K (€4.3)

Chi Phí Sinh Hoạt Tilos

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫55K (€2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫963K (€35)
  3. Xăng (1 lít) ₫58.5K (€2.1)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.1M (€513)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.4M (€450)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22M (€800)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.9M (€650)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫826K (€30)
  9. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫22M (€800)
  10. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,3%
  11. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫82.6K (€3)
  12. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫823M (€29.9K)
  13. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.67M (€170)
  14. numb_34 ₫506K (€18.4)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.2M (€80)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫849K (€31)
  17. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.83M (€67)
  18. 1 đôi giày da nam ₫3.13M (€114)
  19. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫76.2M (€2.77K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫58.8M (€2.14K)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫32.1K (€1.2)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫321K (€11.7)
  23. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫627M (€22.8K)
  24. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.63M (€350)
  25. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫99.1M (€3.6K)

Chi Phí Giải Trí Tilos

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.1M (€40)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫330K (€12)
  3. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫672K (€24)