Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Lefkada nó rẻ hơn so với nước Mỹ.
Khách sạn có đắt không tại Lefkada? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lefkada?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hy Lạp là ₫1.72M (€63). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hy Lạp tại ₫1.48M (€54). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.91M (€69) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.78M (€101) tại Hy Lạp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.6M (€240)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lefkada không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lefkada là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lefkada?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 358 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 172 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.31 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 165 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 39.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lefkada, bao gồm cả rau diếp, Sữa, Pho mát, Thuốc lá, or hành tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Lefkada không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Albania, Macedonia, Bulgaria, Serbia, and Bosna và Hercegovina.
Phí
₫8.42M (₫4.95M - ₫11M)
62% hơn nước Mỹ
Internet
₫826K (₫688K - ₫963K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.55M (₫550K - ₫3.3M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫41.3M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.26M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫13.8M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫41.2K (₫33K - ₫49.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫316K (₫193K - ₫380K)
Giá cả ở 2,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.6K (₫33K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫50.6K (₫41.3K - ₫55K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫47.2K (₫44K - ₫55K)
11% hơn nước Mỹ
Rượu
₫165K (₫138K - ₫413K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫358K (₫275K - ₫468K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82.6K (₫68.8K - ₫138K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫95.7K (₫55K - ₫138K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.8K (₫13.8K - ₫13.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫172K (₫151K - ₫193K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫39.9K (₫27.5K - ₫55K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Lefkada
Giá Trong Nhà Hàng Lefkada
Chi Phí Sinh Hoạt Lefkada
Chi Phí Giải Trí Lefkada