Giá cả và chi phí giải trí tại Pháp

Dưới đây bạn có thể đọc xem chi phí để đi xem phim là bao nhiêu và chi phí cho các hoạt động thể thao hoặc thể dục là gì tại Pháp (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Pháp là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Pháp là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Pháp

Giá: Martinique   Guadeloupe   Saint Martin   Réunion   Corse   Aix-en-Provence   Angers   Bordeaux   Brest   Dijon   Grenoble   Le Havre   Lille   Lyon   Marseille  


Giá thể thao và giải trí tại Pháp:

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫908K (€33)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫434K (€15.8)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫330K (€12)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫413K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫47.8K (₫27.5K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫193K (₫110K - ₫330K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫813K (₫551K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫275K (₫248K - ₫330K)
1.2% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫2.35M (₫1.1M - ₫3.3M)
77% hơn nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo