Tiền tệ trong Eritrea Nakfa Eritrea (ERN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0593 Nakfa Eritrea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,593 Nakfa Eritrea. Và ngược lại: Với 10 Nakfa Eritrea bạn có thể nhận được 16,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Eritrea thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Eritrea xung quanh 39%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 58%.
Khách sạn có đắt không tại Eritrea? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Eritrea?
Giá trung bình của chỗ ở tại Eritrea là ₫2.75M ($109). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.02M ($80) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.3M ($91) tại Eritrea Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.92M ($155)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Eritrea không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Djibouti, Ethiopia, Sudan, Yemen, and Ả Rập Saudi.
Phí
₫696K (₫633K - ₫759K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫5.06M
180% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.09M (₫759K - ₫3.42M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫26.8M
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12M (₫7.59M - ₫16.4M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.4M (₫13.9M - ₫19M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫12.6K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫75.9K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫59K (₫33.7K - ₫65.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫35.8K (₫25.3K - ₫50.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.4K (₫25.3K - ₫33.7K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫304K
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫459K (₫101K - ₫759K)
Giá cả ở 9,3% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫25.3K (₫15.2K - ₫127K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫22.3K (₫16.9K - ₫25.3K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫33.5K (₫25.3K - ₫50.6K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫50.6K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫26.9K (₫19K - ₫75.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ