Tiền tệ trong Eritrea Nakfa Eritrea (ERN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,059 Nakfa Eritrea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,59 Nakfa Eritrea. Và ngược lại: Với 10 Nakfa Eritrea bạn có thể nhận được 16,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Eritrea thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 56%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Eritrea xung quanh 39%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 58%.
Khách sạn có đắt không tại Eritrea? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Eritrea?
Giá trung bình của chỗ ở tại Eritrea là ₫2.76M ($109). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.03M ($80) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.31M ($91) tại Eritrea Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.94M ($155)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Eritrea không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Djibouti, Ethiopia, Sudan, Yemen, and Ả Rập Saudi.
Phí
₫699K (₫636K - ₫763K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫5.08M
180% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.1M (₫763K - ₫3.43M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫26.9M
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.1M (₫7.63M - ₫16.5M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.5M (₫14M - ₫19.1M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫12.7K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫76.3K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫59.3K (₫33.9K - ₫66.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫36K (₫25.4K - ₫50.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.5K (₫25.4K - ₫33.9K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫305K
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫461K (₫102K - ₫763K)
Giá cả ở 9,3% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫25.4K (₫15.3K - ₫127K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫22.5K (₫16.9K - ₫25.4K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫33.7K (₫25.4K - ₫50.8K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫50.8K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫27K (₫19.1K - ₫76.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ