Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Cộng hòa Síp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00364 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0364 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Cộng hoà Síp Bắc Síp Larnaca Limassol Nicosia Famagusta Protaras Paphos Strovolos Tseri Egkomi Paralimni
Giá thể thao và giải trí tại Cộng hòa Síp:
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫192K (₫192K - ₫247K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫51.9K (₫27.5K - ₫82.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫37.9M (₫22M - ₫66M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫192K (₫110K - ₫330K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫75.3K (₫41.2K - ₫115K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫50.2K (₫27.5K - ₫82.5K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo