Giá cả tại Mudanjiang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mudanjiang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mudanjiang.

Giá siêu thị ở Mudanjiang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Mudanjiang cao hơn so với nước Mỹ không? Mudanjiang - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Mudanjiang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 21 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Trung Quốc so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 66%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 78%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Mudanjiang thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 80%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 79%.

Khách sạn có đắt không tại Mudanjiang? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mudanjiang?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫594K (CN¥169). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫445K (CN¥127). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫583K (CN¥166) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.18M (CN¥337) tại Trung Quốc


Có đắt không trong các cửa hàng ở Mudanjiang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Mudanjiang không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Mudanjiang, chẳng hạn như: Gạo, Bia, nước đóng chai, Thịt bò, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mudanjiang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mudanjiang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mudanjiang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 70.2 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 140 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 351 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 10.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mudanjiang, bao gồm cả Gạo, Bia, nước đóng chai, Thịt bò, or hành tây


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Mudanjiang không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Mudanjiang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Mudanjiang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Mudanjiang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Mudanjiang

Mudanjiang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫351K

Internet

₫351K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫17.5K

bánh mì

₫17.5K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫10.5K

Gạo

₫10.5K
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫49.1K

Chuối

₫49.1K
15% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫175K

Rượu

₫175K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫70.2K

nhà hàng rẻ

₫70.2K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫52.6K

Cà phê

₫52.6K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫140K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫140K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫10.5K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.5K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Mudanjiang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫42.1K (CN¥12)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫17.5K (CN¥5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫42.1K (CN¥12)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫3.51K (CN¥1)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫175K (CN¥50)
  6. Táo (1kg) ₫56.1K (CN¥16)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫12.3K (CN¥3.5)
  8. Cam (1kg) ₫35.1K (CN¥10)
  9. Khoai tây (1kg) ₫45.6K (CN¥13)
  10. Rau diếp (1 cái đầu) ₫14K (CN¥4)
  11. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫70.2K (CN¥20)
  12. Một kg gạo trắng ₫10.5K (CN¥3)
  13. Chuối (1kg) ₫49.1K (CN¥14)
  14. Hành tây (1kg) ₫14K (CN¥4)
  15. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫91.2K (CN¥26)

Giá Trong Nhà Hàng Mudanjiang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫70.2K (CN¥20)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫351K (CN¥100)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫140K (CN¥40)
  4. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫10.5K (CN¥3)
  5. Cà phê cappuccino ₫52.6K (CN¥15)

Chi Phí Sinh Hoạt Mudanjiang

  1. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫351K (CN¥100)
  2. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫21.1K (CN¥6)

Chi Phí Giải Trí Mudanjiang

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫175K (CN¥50)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫158K (CN¥45)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫49.1K
15% hơn nước Mỹ

Gạo

₫10.5K
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫70.2K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ