Giá cả tại Jining

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Jining? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Jining.

Jining thay đổi giá cả hikersbay.com
Jining Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Jining? Jining - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Jining: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Jining: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Jining? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Jining?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫707K (CN¥202). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫535K (CN¥153). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫593K (CN¥169) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫791K (CN¥225) tại Trung Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.89M (CN¥539)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Jining? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Jining không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Jining, chẳng hạn như: Sữa, nước đóng chai, cam, rau diếp, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Jining không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Jining là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Jining?

Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 351 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 70.2 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 10.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Jining, bao gồm cả Sữa, nước đóng chai, cam, rau diếp, or Thuốc lá


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Jining trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Jining

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Jining

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Jining

Jining - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫13.9M

thu nhập trung bình

₫13.9M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫21.1K

bánh mì

₫21.1K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫175K

Pho mát

₫175K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫28.1K

Gạo

₫28.1K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫31.6K

cà chua

₫31.6K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫35.1K

Chuối

₫35.1K
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫211K

Rượu

₫211K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫35.1K

bia địa phương

₫35.1K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫56.2K

Cà phê

₫56.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.02K

chai nước

₫7.02K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫10.5K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.5K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Jining

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫56.2K (CN¥16)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫21.1K (CN¥6)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫29.5K (CN¥8.4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫175K (CN¥50)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫24.6K (CN¥7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫211K (CN¥60)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫24.6K (CN¥7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫42.1K (CN¥12)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫87.7K (CN¥25)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫63.2K (CN¥18)
  11. Táo (1kg) ₫42.1K (CN¥12)
  12. Cam (1kg) ₫28.1K (CN¥8)
  13. Khoai tây (1kg) ₫17.5K (CN¥5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫10.5K (CN¥3)
  15. Một kg gạo trắng ₫28.1K (CN¥8)
  16. Cà chua (1kg) ₫31.6K (CN¥9)
  17. Chuối (1kg) ₫35.1K (CN¥10)
  18. Hành tây (1kg) ₫21.1K (CN¥6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫316K (CN¥90)

Giá Trong Nhà Hàng Jining

  1. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫351K (CN¥100)
  2. Bia tươi (0,5 lít) ₫35.1K (CN¥10)
  3. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫45.6K (CN¥13)
  4. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫10.5K (CN¥3)
  5. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.02K (CN¥2)
  6. Cà phê cappuccino ₫56.2K (CN¥16)

Chi Phí Sinh Hoạt Jining

  1. numb_34 ₫175K (CN¥50)
  2. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫70.2M (CN¥20K)
  3. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫45.6M (CN¥13K)
  4. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫13.9M (CN¥3.95K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫28.1K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫21.1K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.02K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ