Giá cả tại Jilin

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Jilin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Jilin.

Jilin thay đổi giá cả hikersbay.com
Jilin Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Jilin? Jilin - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Jilin: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Jilin: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Trung Quốc so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 54%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Jilin, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 86%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 70%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Jilin? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Jilin không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Jilin, chẳng hạn như: Trứng, Gạo, nước đóng chai, Thịt bò, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Jilin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Jilin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Jilin?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 61.3 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 156 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 438 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 63 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 8.76 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Jilin, bao gồm cả Trứng, Gạo, nước đóng chai, Thịt bò, or Chuối


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Jilin trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Jilin

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Jilin

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Jilin

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Jilin

Jilin - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá quần Jean ₫2.45M

quần Jean

₫2.45M
84% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫10.5M

thu nhập trung bình

₫10.5M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫24.5K

Gạo

₫24.5K
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫21K

Chuối

₫21K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫61.3K (₫35K - ₫70.1K)

nhà hàng rẻ

₫61.3K (₫35K - ₫70.1K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫31.5K (₫28K - ₫35K)

bia địa phương

₫31.5K (₫28K - ₫35K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫78.8K (₫70.1K - ₫87.6K)

Cà phê

₫78.8K (₫70.1K - ₫87.6K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫4.38K (₫3.5K - ₫5.25K)

chai nước

₫4.38K (₫3.5K - ₫5.25K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫156K (₫137K - ₫175K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫156K (₫137K - ₫175K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫8.76K (₫8.76K - ₫8.76K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫8.76K (₫8.76K - ₫8.76K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Jilin

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫42K (CN¥12)
  2. Trứng (bình thường) (12) ₫34.1K (CN¥9.7)
  3. Nước (chai 1,5 lít) ₫10.5K (CN¥3)
  4. Táo (1kg) ₫22.8K (CN¥6.5)
  5. Một kg gạo trắng ₫24.5K (CN¥7)
  6. Chuối (1kg) ₫21K (CN¥6)
  7. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫245K (CN¥70)

Giá Trong Nhà Hàng Jilin

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫61.3K (CN¥17.5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫438K (CN¥125)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫156K (CN¥45)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫31.5K (CN¥9)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫61.3K (CN¥17.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫8.76K (CN¥2.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫4.38K (CN¥1.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫78.8K (CN¥23)

Chi Phí Sinh Hoạt Jilin

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.1M (CN¥600)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.75M (CN¥500)
  3. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.25M (CN¥1.5K)
  4. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫10.5M (CN¥3K)
  5. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  6. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫24.5K (CN¥7)
  7. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫6.3K (CN¥1.8)
  8. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.45M (CN¥700)
  9. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫701K (CN¥200)

Chi Phí Giải Trí Jilin

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫105K (CN¥30)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫10.5M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫78.8K (₫70.1K - ₫87.6K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫24.5K
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ