Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Bắc Kinh Thành Đô Trùng Khánh Quảng Châu Nam Kinh Thượng Hải Thiên Tân Vũ Hán Xi'an Cáp Nhĩ Tân
Giá thể thao và giải trí tại Trung Quốc:
bánh mì
₫41.1K (₫21.1K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.36M (₫829K - ₫2.81M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫7.5K (₫6.73K - ₫25.2K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫83.7K (₫38.6K - ₫133K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫23.4M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫281K (₫140K - ₫702K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ