Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sarnia? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sarnia.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00552 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0552 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 181 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Sarnia thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng ta sẽ trả tiền cho thực phẩm tương tự như ở đây. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 33%. Chi phí sinh hoạt ở Sarnia thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 35%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 38%.
Khách sạn có đắt không tại Sarnia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sarnia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫1.64M (CA$91). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Canada tại ₫1.5M (CA$83). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.66M (CA$92) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.68M (CA$93) tại Canada Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.15M (CA$174)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sarnia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sarnia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sarnia?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 362 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 235 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.18 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 245 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 29.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sarnia, bao gồm cả Khoai tây, Gạo, nước đóng chai, Bia, or Táo
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Sarnia trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫3.55M (₫2.12M - ₫7.25M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.33M (₫1.09M - ₫1.81M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.52M (₫543K - ₫2.17M)
14% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫58.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫31.7M (₫26.3M - ₫36.2M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫36.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫59.9K (₫36.2K - ₫127K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫482K (₫272K - ₫815K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫76.2K (₫36.2K - ₫120K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫74.8K (₫54.3K - ₫160K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫49.5K (₫27.6K - ₫72.5K)
16% hơn nước Mỹ
Rượu
₫263K (₫254K - ₫815K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫362K (₫145K - ₫634K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫122K (₫63.4K - ₫163K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫57.4K (₫36.2K - ₫99.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫31.7K (₫27.2K - ₫54.3K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫235K (₫217K - ₫326K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫29.4K (₫27.2K - ₫45.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Sarnia
Giá Trong Nhà Hàng Sarnia
Chi Phí Sinh Hoạt Sarnia
Chi Phí Giải Trí Sarnia
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
Pho mát
₫482K (₫272K - ₫815K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫57.4K (₫36.2K - ₫99.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.55M (₫2.12M - ₫7.25M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫31.7K (₫27.2K - ₫54.3K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫76.2K (₫36.2K - ₫120K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫49.5K (₫27.6K - ₫72.5K)
16% hơn nước Mỹ