Giá cả tại Canada

Giá siêu thị ở Canada là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Canada có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Canada và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Canada: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00565 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0565 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 177 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Canada là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Canada

Giá: Brampton   Burlington   Calgary   Edmonton   Gatineau   Kitchener   Luân Đôn   Markham   Mississauga   Ottawa  

Tổng chi phí tại Canada thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 8,7%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 10%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Canada thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 25%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 16%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Canada


Khách sạn có đắt không tại Canada? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Canada?

Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫2.36M (CA$133). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.81M (CA$102) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.38M (CA$78). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Canada tại ₫1.87M (CA$105). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.85M (CA$161) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.72M (CA$210) tại Canada Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.35M (CA$302)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Canada trong các nước lân cận? Xem giá tại: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Canada

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Canada

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Canada

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Canada

So sánh giá đã chọn trong Canada với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫3.8M (₫1.92M - ₫7.08M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.52M (₫1.06M - ₫2.21M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.42M (₫708K - ₫2.21M)
6,1% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫69.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫33.9M (₫22.8M - ₫49.6M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫46.7M (₫28.9M - ₫70.8M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫63.9K (₫35.4K - ₫106K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫278K (₫141K - ₫673K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫89.8K (₫39K - ₫177K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫101K (₫35.4K - ₫163K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫34.5K (₫21.3K - ₫73.8K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫319K (₫230K - ₫496K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫443K (₫266K - ₫708K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫142K (₫88.5K - ₫182K)
Giá cả ở 7,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫90.6K (₫53.1K - ₫142K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫41.7K (₫35.2K - ₫66.4K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫257K (₫213K - ₫283K)
Giá cả ở 6,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫50.9K (₫35.4K - ₫73.1K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Canada

Giá bánh mì có tăng trong Canada không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 41,1 N ₫(2,3 CA$), 2011: 44,1 N ₫(2,5 CA$), 2012: 46,4 N ₫(2,6 CA$), 2013: 49,1 N ₫(2,8 CA$), 2014: 49,2 N ₫(2,8 CA$), 2015: 49,9 N ₫(2,8 CA$), 2016: 49,4 N ₫(2,8 CA$), 2017: 48,3 N ₫(2,7 CA$) và 2018: 51,7 N ₫(2,9 CA$).

Canada thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Canada thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 30,6 N ₫(1,7 CA$), 2016: 31,9 N ₫(1,8 CA$), 2017: 30,3 N ₫(1,7 CA$) và 2018: 30,6 N ₫(1,7 CA$)

Canada thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Canada thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Canada có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 213 N ₫(12 CA$), 2011: 213 N ₫(12 CA$), 2012: 221 N ₫(12,5 CA$), 2013: 230 N ₫(13 CA$), 2014: 248 N ₫(14 CA$), 2015: 266 N ₫(15 CA$), 2016: 266 N ₫(15 CA$), 2017: 266 N ₫(15 CA$) và 2018: 277 N ₫(15,6 CA$)

Canada thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Canada thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 16,5 Tr ₫(934 CA$), 2011: 16,7 Tr ₫(942 CA$), 2012: 17,5 Tr ₫(989 CA$), 2013: 19,9 Tr ₫(1,12 N CA$), 2014: 19,2 Tr ₫(1,09 N CA$), 2015: 20,6 Tr ₫(1,16 N CA$), 2016: 20,9 Tr ₫(1,18 N CA$), 2017: 22,5 Tr ₫(1,27 N CA$) và 2018: 23,7 Tr ₫(1,34 N CA$)

Canada thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Canada thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Canada thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Canada thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Canada

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không