Giá thực phẩm tại Canada

Có đắt không trong các cửa hàng ở Canada? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Canada không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Canada, chẳng hạn như: cà chua, Chuối, Khoai tây, Thuốc lá, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00549 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0549 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 182 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Canada


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Canada là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Canada

Giá: Brampton   Burlington   Calgary   Edmonton   Gatineau   Kitchener   Luân Đôn   Markham   Mississauga   Ottawa  


Giá bánh mì ₫65.6K (₫36.4K - ₫109K)

bánh mì

₫65.6K (₫36.4K - ₫109K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫286K (₫145K - ₫692K)

Pho mát

₫286K (₫145K - ₫692K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫92.3K (₫40K - ₫182K)

Gạo

₫92.3K (₫40K - ₫182K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫104K (₫36.4K - ₫167K)

cà chua

₫104K (₫36.4K - ₫167K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫35.4K (₫21.8K - ₫75.8K)

Chuối

₫35.4K (₫21.8K - ₫75.8K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫328K (₫237K - ₫510K)

Rượu

₫328K (₫237K - ₫510K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Canada (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Canada

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫53.4K (CA$2.9)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫65.6K (CA$3.6)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫86.1K (CA$4.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫286K (CA$15.7)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫44.6K (CA$2.4)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫328K (CA$18)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫74.6K (CA$4.1)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫79.6K (CA$4.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫346K (CA$19)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫303K (CA$16.7)
  11. Táo (1kg) ₫104K (CA$5.7)
  12. Cam (1kg) ₫94.5K (CA$5.2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫65.3K (CA$3.6)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫64.6K (CA$3.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫92.3K (CA$5.1)
  16. Cà chua (1kg) ₫104K (CA$5.7)
  17. Chuối (1kg) ₫35.4K (CA$1.9)
  18. Hành tây (1kg) ₫65.3K (CA$3.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫359K (CA$19.7)
  20. Lê (1kg) ₫125K (CA$6.9)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫57.3K (CA$3.1)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫34.8K (CA$1.9)
  23. Xúc xích (1kg) ₫513K (CA$28)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫255K (CA$14)
  25. Whisky 23.36 ₫594K (CA$33)
  26. Rum 20.45 ₫520K (CA$29)
  27. Rượu vodka 21.05 ₫535K (CA$29)
  28. Gin 21.17 ₫538K (CA$30)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Canada

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 52,6 N ₫(2,9 CA$), 2012: 58,4 N ₫(3,2 CA$), 2013: 62,4 N ₫(3,4 CA$), 2014: 63,5 N ₫(3,5 CA$), 2015: 68,6 N ₫(3,8 CA$), 2016: 69 N ₫(3,8 CA$), 2017: 66,2 N ₫(3,6 CA$) và 2018: 73,2 N ₫(4 CA$)

Canada thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Canada thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Canada không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 29,3 N ₫(1,6 CA$), 2012: 32,9 N ₫(1,8 CA$), 2013: 38,2 N ₫(2,1 CA$), 2014: 39,9 N ₫(2,2 CA$), 2015: 43,5 N ₫(2,4 CA$), 2016: 45,3 N ₫(2,5 CA$), 2017: 40,4 N ₫(2,2 CA$) và 2018: 50,6 N ₫(2,8 CA$)

Canada thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Canada thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 49 N ₫(2,7 CA$), 2011: 54,2 N ₫(3 CA$), 2012: 56,8 N ₫(3,1 CA$), 2013: 60,4 N ₫(3,3 CA$), 2014: 60,6 N ₫(3,3 CA$), 2015: 61,1 N ₫(3,4 CA$), 2016: 61 N ₫(3,4 CA$), 2017: 58,4 N ₫(3,2 CA$) và 2018: 61 N ₫(3,4 CA$)

Canada thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Canada thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 62,6 N ₫(3,4 CA$), 2013: 67,3 N ₫(3,7 CA$), 2014: 67,9 N ₫(3,7 CA$), 2015: 76,1 N ₫(4,2 CA$), 2016: 70,8 N ₫(3,9 CA$), 2017: 68,1 N ₫(3,7 CA$) và 2018: 72,4 N ₫(4 CA$)

Canada thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Canada thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Canada không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 269 N ₫(14,8 CA$), 2016: 247 N ₫(13,6 CA$), 2017: 254 N ₫(13,9 CA$) và 2018: 270 N ₫(14,8 CA$).

Canada thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Canada thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫328K (₫237K - ₫510K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫48M (₫29.7M - ₫72.8M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.46M (₫728K - ₫2.27M)
9.2% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫34.8M (₫23.5M - ₫51M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫52.3K (₫36.4K - ₫75.1K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫65.6K (₫36.4K - ₫109K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ