Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sainte-Martine? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sainte-Martine.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00549 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0549 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 182 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Sainte-Martine thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 5,2%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 9,7%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Sainte-Martine thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 27%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 28%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sainte-Martine không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sainte-Martine là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sainte-Martine?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 546 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 255 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.82 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 146 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 45.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sainte-Martine, bao gồm cả Gạo, Thịt bò, cam, Táo, or Rượu
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Sainte-Martine trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫2.91M (₫2.37M - ₫3.64M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.09M (₫910K - ₫1.32M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.36M (₫546K - ₫2.18M)
2,3% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫71.3K (₫64.6K - ₫72.8K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫358K (₫182K - ₫637K)
9,5% hơn nước Mỹ
Gạo
₫127K (₫72.8K - ₫182K)
9,8% hơn nước Mỹ
cà chua
₫54.5K (₫54.4K - ₫54.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.4K (₫15.8K - ₫47.3K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫309K (₫182K - ₫419K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫546K (₫247K - ₫546K)
7,4% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫72.8K (₫54.6K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫70.5K (₫54.6K - ₫86.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫29.6K (₫22.7K - ₫36.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫255K (₫238K - ₫273K)
Giá cả ở 6,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫45.5K (₫36.4K - ₫54.6K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Sainte-Martine
Giá Trong Nhà Hàng Sainte-Martine
Chi Phí Sinh Hoạt Sainte-Martine
Chi Phí Giải Trí Sainte-Martine
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
Gạo
₫127K (₫72.8K - ₫182K)
9.8% hơn nước Mỹ
chai nước
₫29.6K (₫22.7K - ₫36.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫358K (₫182K - ₫637K)
9.5% hơn nước Mỹ
Phí
₫2.91M (₫2.37M - ₫3.64M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫309K (₫182K - ₫419K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ