Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Saint John's? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Saint John's.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00565 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0565 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 177 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Saint John's thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 8,7%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 12%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Saint John's, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 39%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 11%.
Khách sạn có đắt không tại Saint John's? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Saint John's?
Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫2.52M (CA$142). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Canada tại ₫1.83M (CA$104). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.96M (CA$111) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.56M (CA$145) tại Canada Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.61M (CA$373)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Saint John's không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Saint John's là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Saint John's?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 443 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 266 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.77 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 177 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 63.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Saint John's, bao gồm cả hành tây, cam, Rượu, Sữa, or nước đóng chai
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Saint John's trong các nước lân cận? Xem giá tại: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫4.63M (₫4.43M - ₫4.87M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.92M (₫1.43M - ₫2.3M)
6% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫1.67M (₫1.22M - ₫2.12M)
25% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫65.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫23M (₫20.4M - ₫26.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.1M (₫23M - ₫35.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫76.5K (₫53.1K - ₫97.4K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫204K (₫88.5K - ₫301K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫90.8K (₫62K - ₫159K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫93.4K (₫52.6K - ₫136K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫45.7K (₫38.6K - ₫70.8K)
7,1% hơn nước Mỹ
Rượu
₫319K (₫266K - ₫443K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫443K (₫354K - ₫531K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫88.5K (₫75.3K - ₫177K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫82.3K (₫48.7K - ₫106K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41K (₫35.4K - ₫52.2K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫266K (₫266K - ₫301K)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫63.5K (₫53.1K - ₫70.8K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Saint John's
Giá Trong Nhà Hàng Saint John's
Chi Phí Sinh Hoạt Saint John's
Chi Phí Giải Trí Saint John's
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
nhà hàng rẻ
₫443K (₫354K - ₫531K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫4.63M (₫4.43M - ₫4.87M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫82.3K (₫48.7K - ₫106K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫93.4K (₫52.6K - ₫136K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫41K (₫35.4K - ₫52.2K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.1M (₫23M - ₫35.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ