Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Rimouski,QC? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Rimouski,QC.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00552 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0552 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 181 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Rimouski,QC nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 26%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 33%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Rimouski,QC, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 39%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 40%.
Khách sạn có đắt không tại Rimouski,QC? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Rimouski,QC?
Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫2.18M (CA$120). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.66M (CA$92) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫928K (CA$51). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Canada tại ₫1.86M (CA$103). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.37M (CA$131) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫20.6M (CA$1.14K) tại Canada
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Rimouski,QC không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Rimouski,QC là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Rimouski,QC?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 240 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.24 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 284 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Rimouski,QC, bao gồm cả ức gà, Bia, Thịt bò, hành tây, or bánh mì
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Rimouski,QC không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫3.39M (₫2.05M - ₫5.31M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫878K (₫668K - ₫2.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.34M (₫906K - ₫2.9M)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫63.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫56K (₫54.2K - ₫109K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫199K (₫181K - ₫906K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫74K (₫58.9K - ₫147K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫127K (₫36.2K - ₫181K)
2,2% hơn nước Mỹ
Chuối
₫28.3K (₫22.3K - ₫63.4K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫235K (₫217K - ₫362K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫275K (₫254K - ₫906K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫142K (₫127K - ₫217K)
Giá cả ở 6,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫82.4K (₫54.3K - ₫154K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫44.7K (₫31.7K - ₫81.5K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫240K (₫208K - ₫290K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.3K (₫27.2K - ₫72.5K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Rimouski,QC
Giá Trong Nhà Hàng Rimouski,QC
Chi Phí Sinh Hoạt Rimouski,QC
Chi Phí Giải Trí Rimouski,QC
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
bánh mì
₫56K (₫54.2K - ₫109K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫275K (₫254K - ₫906K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫199K (₫181K - ₫906K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫240K (₫208K - ₫290K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫74K (₫58.9K - ₫147K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.3K (₫27.2K - ₫72.5K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ