Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Medicine Hat? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Medicine Hat.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00565 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0565 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 177 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Medicine Hat nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 16%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Medicine Hat thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 26%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 14%.
Khách sạn có đắt không tại Medicine Hat? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Medicine Hat?
Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫1.67M (CA$95). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Canada tại ₫1.32M (CA$75). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.83M (CA$103) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.84M (CA$104) tại Canada
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Medicine Hat không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Medicine Hat là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Medicine Hat?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 372 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 221 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.77 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 195 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 50.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Medicine Hat, bao gồm cả bánh mì, Thuốc lá, rau diếp, nước đóng chai, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Medicine Hat không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫5.47M (₫3.54M - ₫8.69M)
4,5% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.62M (₫1.15M - ₫2.39M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.22M (₫797K - ₫2.64M)
Giá cả ở 8,5% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫62M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫17.7M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫24.8M (₫19.5M - ₫30.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47.7K (₫31.9K - ₫88.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫177K (₫159K - ₫1.24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫88.3K (₫53.1K - ₫167K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫81K (₫53.1K - ₫170K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫33.8K (₫20.3K - ₫84.1K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫266K (₫230K - ₫453K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫372K (₫221K - ₫885K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫97.4K (₫88.5K - ₫212K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫88.5K (₫44.3K - ₫142K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫43.9K (₫35.4K - ₫63.7K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫221K (₫195K - ₫266K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫50.8K (₫35.4K - ₫79.7K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Medicine Hat
Giá Trong Nhà Hàng Medicine Hat
Chi Phí Sinh Hoạt Medicine Hat
Chi Phí Giải Trí Medicine Hat
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
bia địa phương
₫97.4K (₫88.5K - ₫212K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫88.3K (₫53.1K - ₫167K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫62M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47.7K (₫31.9K - ₫88.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫24.8M (₫19.5M - ₫30.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫221K (₫195K - ₫266K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ