Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Fort St John, BC? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Fort St John, BC.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00565 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0565 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 177 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Fort St John, BC thấp hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ trả tiền cho thực phẩm như chúng tôi trả ở đây Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 36%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Fort St John, BC, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 30%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Fort St John, BC so với nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Fort St John, BC? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Fort St John, BC?
Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫2.15M (CA$121). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Canada tại ₫1.46M (CA$82). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.25M (CA$127) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.53M (CA$143) tại Canada
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Fort St John, BC không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Fort St John, BC là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Fort St John, BC?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 336 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 230 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.06 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 314 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 44.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Fort St John, BC, bao gồm cả rau diếp, Trứng, cam, Gạo, or Thuốc lá
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Fort St John, BC trong các nước lân cận? Xem giá tại: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫2.11M (₫1.03M - ₫3.19M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.56M (₫1.51M - ₫1.59M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.77M
32% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫119M
2,2% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.4M
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫79.7K
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫159K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫93K
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫88.4K
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫15.6K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫443K (₫354K - ₫531K)
16% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫336K (₫266K - ₫620K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫157K (₫133K - ₫182K)
2,9% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫103K (₫70.8K - ₫124K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫31K (₫26.6K - ₫35.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫230K (₫212K - ₫248K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫44.3K (₫35.4K - ₫53.1K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Fort St John, BC
Giá Trong Nhà Hàng Fort St John, BC
Chi Phí Sinh Hoạt Fort St John, BC
Chi Phí Giải Trí Fort St John, BC
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
Gạo
₫93K
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫336K (₫266K - ₫620K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫31K (₫26.6K - ₫35.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫15.6K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.11M (₫1.03M - ₫3.19M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫443K (₫354K - ₫531K)
16% hơn nước Mỹ