Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ferme Neuve? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ferme Neuve.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00538 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0538 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 186 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ferme Neuve thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 5,4%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 6,1%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Ferme Neuve, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 37%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 22%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ferme Neuve không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ferme Neuve là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ferme Neuve?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 465 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 279 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.23 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 298 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 52.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ferme Neuve, bao gồm cả bia nước ngoài, hành tây, Pho mát, Bia, or Thuốc lá
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ferme Neuve trong các nước lân cận? Xem giá tại: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫1.98M (₫1.4M - ₫2.98M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.14M (₫930K - ₫1.58M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.63M (₫930K - ₫2.2M)
22% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫80.6K (₫55.6K - ₫130K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫315K (₫186K - ₫986K)
Giá cả ở 3,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫84.3K (₫46.5K - ₫164K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫113K (₫54.6K - ₫167K)
Giá cả ở 9% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫38.1K (₫18.4K - ₫65.1K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫372K (₫279K - ₫502K)
Giá cả ở 2,4% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫465K (₫316K - ₫744K)
Giá cả ở 8,5% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫149K (₫112K - ₫218K)
Giá cả ở 2,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫96.9K (₫60.2K - ₫127K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫38.8K (₫33.3K - ₫55.8K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫279K (₫260K - ₫335K)
2,1% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫52.7K (₫37.2K - ₫70.7K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ferme Neuve
Giá Trong Nhà Hàng Ferme Neuve
Chi Phí Sinh Hoạt Ferme Neuve
Chi Phí Giải Trí Ferme Neuve
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
nhà hàng rẻ
₫465K (₫316K - ₫744K)
Giá cả ở 8.5% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.63M (₫930K - ₫2.2M)
22% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫149K (₫112K - ₫218K)
Giá cả ở 2.4% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.98M (₫1.4M - ₫2.98M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫372K (₫279K - ₫502K)
Giá cả ở 2.4% thấp hơn so với nước Mỹ