Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cobourg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cobourg.
Tiền tệ trong Canada Đô la Canada (CAD CA$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00549 Đô la Canada. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0549 Đô la Canada. Và ngược lại: Với 10 Đô la Canada bạn có thể nhận được 182 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Cobourg thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 19%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Cobourg, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 33%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 28%.
Khách sạn có đắt không tại Cobourg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cobourg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Canada là ₫2.53M (CA$139). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.31M (CA$127) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.43M (CA$133) tại Canada
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cobourg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cobourg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cobourg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 364 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 291 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.46 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 328 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 31.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cobourg, bao gồm cả cam, Sữa, bánh mì, Rượu, or hành tây
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Cobourg trong các nước lân cận? Xem giá tại: nước Mỹ, Saint-Pierre và Miquelon, Bahamas, Iceland, and Cuba.
Phí
₫6.7M (₫5.46M - ₫9.17M)
28% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.48M (₫1M - ₫2.09M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.46M (₫1.09M - ₫2.18M)
9,1% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫50.3K (₫36.4K - ₫63.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫235K (₫182K - ₫288K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫49.4K (₫27.3K - ₫81.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫66.8K (₫54.6K - ₫79K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.5K (₫21.8K - ₫36.4K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫218K (₫218K - ₫218K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫364K (₫273K - ₫910K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫164K (₫164K - ₫164K)
7,4% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫NaN
Rất giống như ở nước Mỹ
chai nước
₫36.4K (₫18.2K - ₫54.6K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫291K (₫273K - ₫309K)
6,5% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫31.8K (₫31.8K - ₫31.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Cobourg
Giá Trong Nhà Hàng Cobourg
Chi Phí Sinh Hoạt Cobourg
Chi Phí Giải Trí Cobourg
Giá: Brampton Burlington Calgary Edmonton Gatineau Kitchener Luân Đôn Markham Mississauga Ottawa
chai nước
₫36.4K (₫18.2K - ₫54.6K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫364K (₫273K - ₫910K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫50.3K (₫36.4K - ₫63.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫218K (₫218K - ₫218K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫31.8K (₫31.8K - ₫31.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫6.7M (₫5.46M - ₫9.17M)
28% hơn nước Mỹ