Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Campuchia Riel Campuchia (KHR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,59 Riel Campuchia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,9 Riel Campuchia. Và ngược lại: Với 10 Riel Campuchia bạn có thể nhận được 62,7 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Campuchia
Giá: Phnôm Pênh Xiêm Riệp Battambang Kampong Cham Sihanoukville Kampong Chhnang Kampong Thom Prey Veng Samraong Svay Rieng
bánh mì
₫46.5K (₫25.4K - ₫76.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫336K (₫150K - ₫432K)
2,7% hơn nước Mỹ
Gạo
₫23.4K (₫15.3K - ₫38.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫36.5K (₫25.4K - ₫50.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36.6K (₫19.1K - ₫76.3K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫280K (₫178K - ₫381K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Campuchia (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Campuchia
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2012: 69,9 N ₫(11,1 N KHR), 2015: 80,6 N ₫(12,8 N KHR), 2016: 78 N ₫(12,4 N KHR) và 2018: 58 N ₫(9,24 N KHR)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Campuchia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2012: 43 N ₫(6,85 N KHR), 2015: 42,4 N ₫(6,77 N KHR), 2016: 32,8 N ₫(5,23 N KHR), 2017: 34,1 N ₫(5,43 N KHR) và 2018: 29,2 N ₫(4,66 N KHR)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2012: 34,1 N ₫(5,43 N KHR), 2014: 39,4 N ₫(6,28 N KHR), 2015: 38,1 N ₫(6,08 N KHR), 2016: 40,2 N ₫(6,4 N KHR), 2017: 39,4 N ₫(6,28 N KHR) và 2018: 40,4 N ₫(6,44 N KHR)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 21,6 N ₫(3,44 N KHR), 2014: 29 N ₫(4,62 N KHR), 2015: 21,4 N ₫(3,4 N KHR), 2016: 18,6 N ₫(2,96 N KHR), 2017: 24,7 N ₫(3,93 N KHR) và 2018: 19,8 N ₫(3,16 N KHR)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Campuchia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 238 N ₫(37,9 N KHR), 2016: 278 N ₫(44,2 N KHR) và 2017: 234 N ₫(37,4 N KHR).
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.83M (₫6.35M - ₫19.1M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.7K (₫25.4K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫21.3K (₫12.7K - ₫50.8K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫280K (₫178K - ₫381K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫747K (₫458K - ₫1.75M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫91.4K (₫50.8K - ₫203K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ