Giá nhà hàng tại Campuchia

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Campuchia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Campuchia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Campuchia?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 91.5 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 165 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 764 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 50.9 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 21.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Campuchia, bao gồm cả Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, bia địa phương, chai nước, bia nhập khẩu, or Burger King hoặc quán bar tương tự


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Campuchia


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Campuchia và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Campuchia Riel Campuchia (KHR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,62 Riel Campuchia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 16,2 Riel Campuchia. Và ngược lại: Với 10 Riel Campuchia bạn có thể nhận được 61,8 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Campuchia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Campuchia

Giá: Phnôm Pênh   Xiêm Riệp   Battambang   Kampong Cham   Sihanoukville   Kampong Chhnang   Kampong Thom   Prey Veng   Samraong   Svay Rieng  


Giá nhà hàng rẻ ₫91.5K (₫50.9K - ₫204K)

nhà hàng rẻ

₫91.5K (₫50.9K - ₫204K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫25.5K (₫16.5K - ₫50.9K)

bia địa phương

₫25.5K (₫16.5K - ₫50.9K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫65.8K (₫25.5K - ₫127K)

Cà phê

₫65.8K (₫25.5K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫15.2K (₫6.36K - ₫25.5K)

chai nước

₫15.2K (₫6.36K - ₫25.5K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫165K (₫140K - ₫204K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫165K (₫140K - ₫204K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫21.3K (₫12.7K - ₫50.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫21.3K (₫12.7K - ₫50.9K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Campuchia
(Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Campuchia:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫91.5K (KHR 14.8K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫764K (KHR 124K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫165K (KHR 26.8K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫25.5K (KHR 4.12K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫50.9K (KHR 8.24K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫21.3K (KHR 3.44K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫15.2K (KHR 2.46K)
  8. Cà phê cappuccino ₫65.8K (KHR 10.7K)
  9. Cà phê espresso ₫46.1K (KHR 7.46K)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫49.6K (KHR 8.03K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Campuchia

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2012: 49,4 N ₫(7,99 N KHR), 2014: 50,1 N ₫(8,11 N KHR), 2015: 52,2 N ₫(8,44 N KHR), 2016: 54,7 N ₫(8,85 N KHR), 2017: 48,9 N ₫(7,91 N KHR) và 2018: 58,3 N ₫(9,43 N KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2012: 458 N ₫(74,1 N KHR), 2014: 458 N ₫(74,1 N KHR), 2015: 458 N ₫(74,1 N KHR), 2016: 382 N ₫(61,8 N KHR), 2017: 458 N ₫(74,1 N KHR) và 2018: 509 N ₫(82,4 N KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2012: 25,5 N ₫(4,12 N KHR), 2014: 25,5 N ₫(4,12 N KHR), 2015: 25,5 N ₫(4,12 N KHR), 2016: 25,5 N ₫(4,12 N KHR), 2017: 25,5 N ₫(4,12 N KHR) và 2018: 22,4 N ₫(3,62 N KHR).

Campuchia thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Campuchia không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2012: 16,3 N ₫(2,64 N KHR), 2014: 18,6 N ₫(3,01 N KHR), 2015: 18,1 N ₫(2,92 N KHR), 2016: 19,1 N ₫(3,09 N KHR), 2017: 16,5 N ₫(2,68 N KHR) và 2018: 19,3 N ₫(3,13 N KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2012: 10,4 N ₫(1,69 N KHR), 2014: 11,2 N ₫(1,81 N KHR), 2015: 10,4 N ₫(1,69 N KHR), 2016: 8,91 N ₫(1,44 N KHR), 2017: 8,91 N ₫(1,44 N KHR) và 2018: 11,7 N ₫(1,89 N KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com