Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Campuchia

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Campuchia? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Campuchia là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Campuchia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Campuchia Riel Campuchia (KHR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,59 Riel Campuchia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,9 Riel Campuchia. Và ngược lại: Với 10 Riel Campuchia bạn có thể nhận được 62,9 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Campuchia


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Campuchia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Campuchia

Giá: Phnôm Pênh   Xiêm Riệp   Battambang   Kampong Cham   Sihanoukville   Kampong Chhnang   Kampong Thom   Prey Veng   Samraong   Svay Rieng  


Giá Phí ₫2.47M (₫1.35M - ₫4.58M)

Phí

₫2.47M (₫1.35M - ₫4.58M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫747K (₫458K - ₫1.75M)

Internet

₫747K (₫458K - ₫1.75M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫562K (₫254K - ₫763K)

quần Jean

₫562K (₫254K - ₫763K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫7.22M

thu nhập trung bình

₫7.22M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.83M (₫6.36M - ₫19.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.83M (₫6.36M - ₫19.1M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫12.1M (₫7.63M - ₫20.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫12.1M (₫7.63M - ₫20.3M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Campuchia:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫38.1K (KHR 6.06K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫269K (KHR 42.8K)
  3. Xăng (1 lít) ₫30K (KHR 4.77K)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.25B (KHR 198M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.83M (KHR 1.56M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.73M (KHR 910K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫22.4M (KHR 3.56M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.1M (KHR 1.92M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.47M (KHR 392K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫747K (KHR 119K)
  11. numb_34 ₫150K (KHR 23.8K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫562K (KHR 89.3K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫497K (KHR 79K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.27M (KHR 361K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.19M (KHR 189K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.1B (KHR 175M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.7M (KHR 1.22M)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫48.1M (KHR 7.64M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫244M (KHR 38.7M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫34M (KHR 5.4M)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫7.22M (KHR 1.15M)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 11%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫25.4K (KHR 4.04K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫25.4K (KHR 4.04K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫102K (KHR 16.2K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Campuchia

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 25,4 Tr ₫(4,04 Tr KHR), 2015: 39,6 Tr ₫(6,29 Tr KHR), 2016: 27 Tr ₫(4,29 Tr KHR) và 2018: 53,4 Tr ₫(8,48 Tr KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Campuchia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 5,49 Tr ₫(872 N KHR), 2014: 4,81 Tr ₫(764 N KHR), 2015: 4,75 Tr ₫(755 N KHR), 2016: 6,97 Tr ₫(1,11 Tr KHR), 2017: 4,52 Tr ₫(719 N KHR) và 2018: 4,84 Tr ₫(768 N KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 1,32 Tr ₫(209 N KHR), 2014: 1,88 Tr ₫(299 N KHR), 2015: 1,9 Tr ₫(302 N KHR), 2016: 2,14 Tr ₫(340 N KHR), 2017: 2,16 Tr ₫(343 N KHR) và 2018: 2,21 Tr ₫(352 N KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 1,39 Tr ₫(221 N KHR), 2014: 996 N ₫(158 N KHR), 2015: 1,03 Tr ₫(164 N KHR), 2016: 708 N ₫(112 N KHR), 2017: 693 N ₫(110 N KHR) và 2018: 829 N ₫(132 N KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Campuchia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2012: 458 N ₫(72,7 N KHR), 2015: 471 N ₫(74,8 N KHR), 2016: 665 N ₫(106 N KHR), 2017: 477 N ₫(75,7 N KHR) và 2018: 671 N ₫(107 N KHR)

Campuchia thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2012-2018
Campuchia thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫25.4K (₫16.5K - ₫50.8K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫12.1M (₫7.63M - ₫20.3M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫747K (₫458K - ₫1.75M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.83M (₫6.36M - ₫19.1M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫91.4K (₫50.8K - ₫203K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫280K (₫178K - ₫381K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ