Giá cả tại Sinop

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sinop? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sinop.

Giá siêu thị ở Sinop là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Sinop cao hơn so với nước Mỹ không? Sinop - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Sinop: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Brasil Real Braxin (BRL R$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0227 Real Braxin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,227 Real Braxin. Và ngược lại: Với 10 Real Braxin bạn có thể nhận được 44 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Brasil so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 55%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 69%. Chi phí sinh hoạt ở Sinop thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 47%.

Khách sạn có đắt không tại Sinop? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sinop?

Giá trung bình của chỗ ở tại Brasil là ₫819K (R$186). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫764K (R$173) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫920K (R$209) tại Brasil Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.18M (R$267)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Sinop? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sinop không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Sinop, chẳng hạn như: Thuốc lá, nước đóng chai, Thịt bò, Táo, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sinop không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sinop là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sinop?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 88.1 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 132 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 22 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sinop, bao gồm cả Thuốc lá, nước đóng chai, Thịt bò, Táo, or Gạo


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Sinop không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Paraguay, Bolivia, Montenegro, Suriname, and Uruguay.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sinop

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sinop

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Sinop

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sinop

Sinop - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.74M

Phí

₫3.74M
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫440K

Internet

₫440K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.76M

quần Jean

₫1.76M
32% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8.81M

thu nhập trung bình

₫8.81M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫220K

Pho mát

₫220K
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫35.2K

Gạo

₫35.2K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫30.8K

cà chua

₫30.8K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫220K

Rượu

₫220K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫88.1K

nhà hàng rẻ

₫88.1K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫35.2K

Cà phê

₫35.2K
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫13.2K

chai nước

₫13.2K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫132K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫132K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫22K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫22K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Sinop

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.9K (R$7.3)
  2. Pho mát địa phương (1kg) ₫220K (R$50)
  3. Nước (chai 1,5 lít) ₫13.2K (R$3)
  4. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫220K (R$50)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫128K (R$29)
  6. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫44K (R$10)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫74.9K (R$17)
  8. Táo (1kg) ₫26.4K (R$6)
  9. Cam (1kg) ₫30.8K (R$7)
  10. Khoai tây (1kg) ₫19.8K (R$4.5)
  11. Rau diếp (1 cái đầu) ₫13.2K (R$3)
  12. Một kg gạo trắng ₫35.2K (R$8)
  13. Cà chua (1kg) ₫30.8K (R$7)
  14. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫216K (R$49)

Giá Trong Nhà Hàng Sinop

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫88.1K (R$20)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫132K (R$30)
  3. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫88.1K (R$20)
  4. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫22K (R$5)
  5. Nước (chai 0.33 lít) ₫13.2K (R$3)
  6. Cà phê cappuccino ₫35.2K (R$8)

Chi Phí Sinh Hoạt Sinop

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.76M (R$400)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.76M (R$400)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫749M (R$170K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫17.6K (R$4)
  5. Vé tháng (giá thường) ₫881K (R$200)
  6. Xăng (1 lít) ₫30.8K (R$7)
  7. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫528M (R$120K)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.28M (R$1.2K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.74M (R$850)
  10. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.61M (R$1.5K)
  11. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫440K (R$100)
  12. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫22M (R$5K)
  13. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫15.4M (R$3.5K)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8.81M (R$2K)
  15. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  16. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫35.2K (R$8)
  17. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫66.1K (R$15)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.76M (R$400)
  19. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.32M (R$300)

Chi Phí Giải Trí Sinop

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫595K (R$135)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫396K (R$90)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫143K (R$33)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Brasil là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Brasil

Giá: Belo Horizonte   Campo Grande   Curitiba   Fortaleza   Guarulhos   Manaus   Natal   Porto Alegre   Rio de Janeiro   São Paulo  

Chi phí sống tại Brasil: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Brasil với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫35.2K
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫220K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ