Giá cả tại St Thomas

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở St Thomas? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong St Thomas.

St Thomas thay đổi giá cả hikersbay.com
St Thomas Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở St Thomas là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở St Thomas cao hơn so với nước Mỹ không? St Thomas - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại St Thomas: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 6 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Virgin Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 255 nghìn Đồng Việt Nam.


Giá cả ở St Thomas cao hơn nhiều so với giá chúng ta thấy ở nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 110%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 66%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở St Thomas xung quanh 39%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 120%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở St Thomas? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại St Thomas không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại St Thomas, chẳng hạn như: nước đóng chai, Sữa, Trứng, ức gà, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở St Thomas không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại St Thomas là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở St Thomas?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 509 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 305 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.82 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 331 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 102 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại St Thomas, bao gồm cả nước đóng chai, Sữa, Trứng, ức gà, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở St Thomas không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Quần đảo Virgin thuộc Anh, Saint-Barthélemy, Puerto Rico, Anguilla, and Saint-Martin.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm St Thomas

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng St Thomas

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt St Thomas

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí St Thomas

St Thomas - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫9.86M (₫6.36M - ₫12.7M)

Phí

₫9.86M (₫6.36M - ₫12.7M)
88% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫3.31M (₫2.29M - ₫5.09M)

Internet

₫3.31M (₫2.29M - ₫5.09M)
83% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.5M (₫2.29M - ₫2.93M)

quần Jean

₫2.5M (₫2.29M - ₫2.93M)
87% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫66.2M

thu nhập trung bình

₫66.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫35.2M (₫28.6M - ₫45.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫35.2M (₫28.6M - ₫45.8M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫82.7M (₫76.4M - ₫140M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫82.7M (₫76.4M - ₫140M)
34% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫166K (₫140K - ₫178K)

bánh mì

₫166K (₫140K - ₫178K)
83% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫323K (₫127K - ₫449K)

Pho mát

₫323K (₫127K - ₫449K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫411K (₫281K - ₫505K)

Gạo

₫411K (₫281K - ₫505K)
250% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫476K (₫448K - ₫505K)

cà chua

₫476K (₫448K - ₫505K)
280% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫229K (₫182K - ₫281K)

Chuối

₫229K (₫182K - ₫281K)
440% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫420K (₫331K - ₫636K)

Rượu

₫420K (₫331K - ₫636K)
10% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫509K (₫255K - ₫891K)

nhà hàng rẻ

₫509K (₫255K - ₫891K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫165K (₫76.4K - ₫204K)

bia địa phương

₫165K (₫76.4K - ₫204K)
8,3% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫178K (₫38.2K - ₫229K)

Cà phê

₫178K (₫38.2K - ₫229K)
37% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫128K (₫28K - ₫255K)

chai nước

₫128K (₫28K - ₫255K)
140% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫305K (₫229K - ₫382K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫305K (₫229K - ₫382K)
12% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫102K (₫76.4K - ₫127K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫102K (₫76.4K - ₫127K)
61% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm St Thomas

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.4K ($2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫166K ($6.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫226K ($8.9)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫323K ($12.7)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫102K ($4)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫420K ($16.5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫145K ($5.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫140K ($5.5)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫730K ($29)
  10. Táo (1kg) ₫269K ($10.6)
  11. Cam (1kg) ₫274K ($10.8)
  12. Khoai tây (1kg) ₫337K ($13.2)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫153K ($6)
  14. Một kg gạo trắng ₫411K ($16.2)
  15. Cà chua (1kg) ₫476K ($18.7)
  16. Chuối (1kg) ₫229K ($9)
  17. Hành tây (1kg) ₫196K ($7.7)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫842K ($33)

Giá Trong Nhà Hàng St Thomas

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫509K ($20)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.82M ($150)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫305K ($12)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫165K ($6.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫216K ($8.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫102K ($4)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫128K ($5)
  8. Cà phê cappuccino ₫178K ($7)

Chi Phí Sinh Hoạt St Thomas

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫50.9K ($2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.53M ($60)
  3. Xăng (1 lít) ₫33.3K ($1.3)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.4B ($55K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫35.2M ($1.38K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫42M ($1.65K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫79.5M ($3.13K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫82.7M ($3.25K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫9.86M ($387)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.31M ($130)
  11. numb_34 ₫2.55M ($100)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.5M ($98)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫3.61M ($142)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.86M ($152)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.05M ($120)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫980M ($38.5K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫38.2M ($1.5K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫151M ($5.92K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫560M ($22K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫205M ($8.07K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫66.2M ($2.6K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 9,4%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫509K ($20)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫79.1K ($3.1)

St Thomas chi phí sinh hoạt hikersbay.com
St Thomas Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí St Thomas

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫3.18M ($125)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫216K ($8.5)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Virgin là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Virgin

Giá: Charlotte Amalie   Christiansted   St Thomas   St Croix   St John   Tutu   Frederiksted   Saint John Island  

Chi phí sống tại Quần đảo Virgin: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Virgin với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫128K (₫28K - ₫255K)
140% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫66.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫305K (₫229K - ₫382K)
12% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫166K (₫140K - ₫178K)
83% hơn nước Mỹ

Rượu

₫420K (₫331K - ₫636K)
10% hơn nước Mỹ

cà chua

₫476K (₫448K - ₫505K)
280% hơn nước Mỹ