Giá cả tại St Croix

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở St Croix? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong St Croix.

St Croix thay đổi giá cả hikersbay.com
St Croix Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở St Croix? St Croix - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? St Croix - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại St Croix: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Virgin Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00394 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0394 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.


Tại St Croix nó đắt hơn nhiều so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 38%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 59%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở St Croix xung quanh 7,6%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 100%.

Khách sạn có đắt không tại St Croix? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở St Croix?

Giá trung bình của chỗ ở tại Quần đảo Virgin là ₫4.42M ($174). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.75M ($148) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.72M ($186) tại Quần đảo Virgin


Có đắt không trong các cửa hàng ở St Croix? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại St Croix không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong St Croix, chẳng hạn như: Rượu, cam, nước đóng chai, rau diếp, or bia nước ngoài (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở St Croix không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại St Croix là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở St Croix?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 825 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 241 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.55 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 203 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 76.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại St Croix, bao gồm cả Rượu, cam, nước đóng chai, rau diếp, or bia nước ngoài


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở St Croix trong các nước lân cận? Xem giá tại: Quần đảo Virgin thuộc Anh, Saint-Barthélemy, Puerto Rico, Anguilla, and Saint-Martin.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm St Croix

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng St Croix

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt St Croix

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí St Croix

St Croix - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫8.33M (₫6.5M - ₫10.2M)

Phí

₫8.33M (₫6.5M - ₫10.2M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.47M (₫2.28M - ₫2.66M)

Internet

₫2.47M (₫2.28M - ₫2.66M)
37% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.27M (₫1.27M - ₫1.27M)

quần Jean

₫1.27M (₫1.27M - ₫1.27M)
Giá cả ở 4,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫81.2M

thu nhập trung bình

₫81.2M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫43.1M (₫27.9M - ₫63.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫43.1M (₫27.9M - ₫63.4M)
Giá cả ở 4,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫76.1M (₫63.4M - ₫88.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫76.1M (₫63.4M - ₫88.8M)
24% hơn nước Mỹ

Giá bánh mì ₫144K (₫126K - ₫178K)

bánh mì

₫144K (₫126K - ₫178K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫410K (₫280K - ₫559K)

Pho mát

₫410K (₫280K - ₫559K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫186K (₫111K - ₫280K)

Gạo

₫186K (₫111K - ₫280K)
61% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫167K

cà chua

₫167K
35% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫58.2K (₫49.8K - ₫66.6K)

Chuối

₫58.2K (₫49.8K - ₫66.6K)
37% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫330K

Rượu

₫330K
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫825K (₫381K - ₫1.27M)

nhà hàng rẻ

₫825K (₫381K - ₫1.27M)
63% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫102K (₫76.1K - ₫203K)

bia địa phương

₫102K (₫76.1K - ₫203K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫195K (₫178K - ₫203K)

Cà phê

₫195K (₫178K - ₫203K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫57.1K (₫31.7K - ₫102K)

chai nước

₫57.1K (₫31.7K - ₫102K)
9,2% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫241K (₫228K - ₫254K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫241K (₫228K - ₫254K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫76.1K (₫63.4K - ₫102K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫76.1K (₫63.4K - ₫102K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm St Croix

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫79.6K ($3.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫144K ($5.7)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫184K ($7.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫410K ($16.2)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫79.2K ($3.1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫330K ($13)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫181K ($7.1)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫152K ($6)
  9. Táo (1kg) ₫205K ($8.1)
  10. Cam (1kg) ₫111K ($4.4)
  11. Khoai tây (1kg) ₫94.6K ($3.7)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫110K ($4.3)
  13. Một kg gạo trắng ₫186K ($7.3)
  14. Cà chua (1kg) ₫167K ($6.6)
  15. Chuối (1kg) ₫58.2K ($2.3)
  16. Hành tây (1kg) ₫112K ($4.4)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫504K ($19.8)

Giá Trong Nhà Hàng St Croix

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫825K ($33)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.55M ($140)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫241K ($9.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫102K ($4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫140K ($5.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫76.1K ($3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫57.1K ($2.3)
  8. Cà phê cappuccino ₫195K ($7.7)

Chi Phí Sinh Hoạt St Croix

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.35M ($93)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.54M ($100)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.14B ($45K)
  4. Xăng (1 lít) ₫32.8K ($1.3)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫888M ($35K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫43.1M ($1.7K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.9M ($1.1K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫79.9M ($3.15K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫76.1M ($3K)
  10. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫8.33M ($328)
  11. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫27.3M ($1.08K)
  12. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.47M ($98)
  13. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫274M ($10.8K)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫81.2M ($3.2K)
  15. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  16. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫39.4K ($1.6)
  17. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫381K ($15)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.27M ($50)
  19. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫634K ($25)

Chi Phí Giải Trí St Croix

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.79M ($110)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫330K ($13)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Virgin là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Virgin

Giá: Charlotte Amalie   Christiansted   St Thomas   St Croix   St John   Tutu   Frederiksted   Saint John Island  

Chi phí sống tại Quần đảo Virgin: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Virgin với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫81.2M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫102K (₫76.1K - ₫203K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫144K (₫126K - ₫178K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Gạo

₫186K (₫111K - ₫280K)
61% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫241K (₫228K - ₫254K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫167K
35% hơn nước Mỹ