Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,44 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 54,4 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 184 Đồng Việt Nam.
Giá: Busan Cheongju Gwangju Incheon Seoul Yeosu Daegu Daejeon Bucheon An Dương
Giá thể thao và giải trí tại Hàn Quốc:
cà chua
₫136K (₫55.2K - ₫239K)
9.6% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫82.8K (₫51.5K - ₫126K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫4.11M (₫2.61M - ₫5.52M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.4M (₫11M - ₫46M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36.8K (₫27.6K - ₫60.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫293K (₫184K - ₫644K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ