Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Hàn Quốc Won Hàn Quốc (KRW ₩). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,5 Won Hàn Quốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 55 Won Hàn Quốc. Và ngược lại: Với 10 Won Hàn Quốc bạn có thể nhận được 182 Đồng Việt Nam.
Giá: Busan Cheongju Gwangju Incheon Seoul Yeosu Daegu Daejeon Bucheon An Dương
Giá thể thao và giải trí tại Hàn Quốc:
bánh mì
₫71.9K (₫45.5K - ₫164K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫289K (₫182K - ₫637K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫177K (₫127K - ₫273K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫77.2K (₫45.5K - ₫145K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫81.8K (₫50.9K - ₫125K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36.4K (₫27.3K - ₫60K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ