Giá cả tại Kurgan

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kurgan? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kurgan.

Kurgan thay đổi giá cả hikersbay.com
Kurgan Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Kurgan? Kurgan - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Kurgan - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Kurgan: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,395 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,95 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,53 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Liên bang Nga so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 79%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Chi phí sinh hoạt ở Kurgan thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 32%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 75%.

Khách sạn có đắt không tại Kurgan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kurgan?

Giá trung bình của chỗ ở tại Liên bang Nga là ₫637K (RUB 2.52K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Liên bang Nga tại ₫712K (RUB 2.81K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫716K (RUB 2.83K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.1M (RUB 4.35K) tại Liên bang Nga


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kurgan? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kurgan không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Kurgan, chẳng hạn như: Pho mát, Sữa, hành tây, Thuốc lá, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kurgan không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kurgan là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kurgan?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 126 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 101 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 506 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 35.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kurgan, bao gồm cả Pho mát, Sữa, hành tây, Thuốc lá, or Chuối


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Kurgan trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Kazakhstan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, and Kyrgyzstan.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kurgan

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kurgan

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kurgan

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kurgan

Kurgan - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.83M (₫1.08M - ₫2.53M)

Phí

₫1.83M (₫1.08M - ₫2.53M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫124K (₫101K - ₫152K)

Internet

₫124K (₫101K - ₫152K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫672K (₫329K - ₫1.01M)

quần Jean

₫672K (₫329K - ₫1.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫5.06K (₫5.06K - ₫16.4K)

bánh mì

₫5.06K (₫5.06K - ₫16.4K)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫114K (₫63.2K - ₫202K)

Pho mát

₫114K (₫63.2K - ₫202K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫24.1K (₫16.4K - ₫63.2K)

Gạo

₫24.1K (₫16.4K - ₫63.2K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫20.2K (₫10.1K - ₫80.9K)

cà chua

₫20.2K (₫10.1K - ₫80.9K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.8K (₫20.2K - ₫37.9K)

Chuối

₫27.8K (₫20.2K - ₫37.9K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫63.2K (₫63.2K - ₫177K)

Rượu

₫63.2K (₫63.2K - ₫177K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫126K (₫70.4K - ₫253K)

nhà hàng rẻ

₫126K (₫70.4K - ₫253K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫17.7K (₫17.7K - ₫37.9K)

bia địa phương

₫17.7K (₫17.7K - ₫37.9K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫34.3K (₫15.7K - ₫60.7K)

Cà phê

₫34.3K (₫15.7K - ₫60.7K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.91K (₫6.58K - ₫9.87K)

chai nước

₫7.91K (₫6.58K - ₫9.87K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫101K (₫63.2K - ₫126K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫101K (₫63.2K - ₫126K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫16.2K (₫12.6K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16.2K (₫12.6K - ₫25K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kurgan

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫12.6K (RUB 50)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫5.06K (RUB 20)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫24.3K (RUB 96)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫114K (RUB 450)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫5.06K (RUB 20)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫63.2K (RUB 250)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫15.2K (RUB 60)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫20.2K (RUB 80)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫41.7K (RUB 165)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫50.6K (RUB 200)
  11. Táo (1kg) ₫25.3K (RUB 100)
  12. Cam (1kg) ₫25.3K (RUB 100)
  13. Khoai tây (1kg) ₫10.4K (RUB 41)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫15.2K (RUB 60)
  15. Một kg gạo trắng ₫24.1K (RUB 95)
  16. Cà chua (1kg) ₫20.2K (RUB 80)
  17. Chuối (1kg) ₫27.8K (RUB 110)
  18. Hành tây (1kg) ₫10.4K (RUB 41)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫88.5K (RUB 350)

Giá Trong Nhà Hàng Kurgan

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫126K (RUB 500)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫506K (RUB 2K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫101K (RUB 400)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫17.7K (RUB 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫23.9K (RUB 95)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫16.2K (RUB 64)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.91K (RUB 31)
  8. Cà phê cappuccino ₫34.3K (RUB 135)

Chi Phí Sinh Hoạt Kurgan

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.23M (RUB 4.88K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.31M (RUB 5.17K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫546M (RUB 2.16M)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7.59K (RUB 30)
  5. Vé tháng (giá thường) ₫278K (RUB 1.1K)
  6. Xăng (1 lít) ₫12.1K (RUB 48)
  7. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫506M (RUB 2M)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.83M (RUB 7.25K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.16M (RUB 12.5K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫124K (RUB 491)
  11. numb_34 ₫116K (RUB 457)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (RUBNaN)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  14. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫41.7K (RUB 165)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫12.6K (RUB 50)
  16. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫101K (RUB 400)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫672K (RUB 2.66K)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫490K (RUB 1.94K)

Kurgan chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Kurgan Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Kurgan

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫88.5K (RUB 350)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Liên bang Nga là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Liên bang Nga

Giá: Irkutsk   Izhevsk   Krasnodar   Krasnoyarsk   Moskva   Novosibirsk   Rostov-na-donu   Sankt-Peterburg   Samara   Sochi  

Chi phí sống tại Liên bang Nga: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Liên bang Nga với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫5.06K (₫5.06K - ₫16.4K)
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫114K (₫63.2K - ₫202K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫34.3K (₫15.7K - ₫60.7K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16.2K (₫12.6K - ₫25K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.91K (₫6.58K - ₫9.87K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫24.1K (₫16.4K - ₫63.2K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ