Giá nhà hàng tại Mông Cổ

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mông Cổ không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mông Cổ là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mông Cổ?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 111 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 111 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 738 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 84.9 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 19 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Mông Cổ, bao gồm cả bia nhập khẩu, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, chai nước, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, or nhà hàng rẻ


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Mông Cổ và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Mông Cổ Tugrik Mông Cổ (MNT). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Tugrik Mông Cổ. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 13,6 Tugrik Mông Cổ. Và ngược lại: Với 10 Tugrik Mông Cổ bạn có thể nhận được 73,8 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Mông Cổ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Mông Cổ

Giá: Mandalgovi   Ulaanbaatar   Erdenet   Darkhan   Bulgan   Choyr   Nalaikh (Nalayh)  


Giá nhà hàng rẻ ₫111K (₫73.8K - ₫221K)

nhà hàng rẻ

₫111K (₫73.8K - ₫221K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫42.4K (₫18.4K - ₫73.8K)

bia địa phương

₫42.4K (₫18.4K - ₫73.8K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫59.2K (₫18.4K - ₫73K)

Cà phê

₫59.2K (₫18.4K - ₫73K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫12K (₫7.38K - ₫29.5K)

chai nước

₫12K (₫7.38K - ₫29.5K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫111K (₫111K - ₫148K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫111K (₫111K - ₫148K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫19K (₫11.1K - ₫36.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19K (₫11.1K - ₫36.9K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Mông Cổ
(Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Mông Cổ:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫111K (MNT 15K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫738K (MNT 100K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫111K (MNT 15K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫42.4K (MNT 5.75K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫59K (MNT 8K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫19K (MNT 2.58K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫12K (MNT 1.63K)
  8. Cà phê cappuccino ₫59.2K (MNT 8.02K)
  9. Cà phê espresso ₫41.4K (MNT 5.61K)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫33.2K (MNT 4.5K)
source: hikersbay.com & numbeo.com