Giá thực phẩm tại Micronesia

Có đắt không trong các cửa hàng ở Micronesia? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Micronesia không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Micronesia, chẳng hạn như: ức gà, bánh mì, hành tây, nước đóng chai, or bia nước ngoài (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Micronesia Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Micronesia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Micronesia

Giá: Pohnpei   Yap   Kosrae   Kolonia  


Giá bánh mì ₫112K (₫56K - ₫153K)

bánh mì

₫112K (₫56K - ₫153K)
24% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫106K (₫56K - ₫133K)

Pho mát

₫106K (₫56K - ₫133K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫106K (₫76.3K - ₫112K)

Gạo

₫106K (₫76.3K - ₫112K)
Giá cả ở 8,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫112K

cà chua

₫112K
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫107K (₫102K - ₫112K)

Chuối

₫107K (₫102K - ₫112K)
150% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫76.3K

Rượu

₫76.3K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Micronesia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Micronesia

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫6.72K ($0.26)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫112K ($4.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫107K ($4.2)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫106K ($4.2)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫25.4K ($1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫76.3K ($3)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫96.2K ($3.8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫89K ($3.5)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫229K ($9)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫102K ($4)
  11. Táo (1kg) ₫126K ($4.9)
  12. Cam (1kg) ₫117K ($4.6)
  13. Khoai tây (1kg) ₫129K ($5.1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫63.6K ($2.5)
  15. Một kg gạo trắng ₫106K ($4.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫112K ($4.4)
  17. Chuối (1kg) ₫107K ($4.2)
  18. Hành tây (1kg) ₫75.1K ($3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫114K ($4.5)
  20. Lê (1kg) ₫151K ($5.9)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫61.7K ($2.4)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫25.4K ($1)
  23. Xúc xích (1kg) ₫269K ($10.6)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫83.4K ($3.3)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫1.32M (₫610K - ₫2.03M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Chuối

₫107K (₫102K - ₫112K)
150% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫28M (₫25.4M - ₫30.5M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫112K (₫56K - ₫153K)
24% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫106K (₫56K - ₫133K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫102K
gấp đôi so với nước Mỹ