Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Micronesia

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Micronesia? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Micronesia là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Micronesia (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Micronesia Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Micronesia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Micronesia

Giá: Pohnpei   Yap   Kosrae   Kolonia  


Giá Phí ₫2.54M (₫2.03M - ₫3.05M)

Phí

₫2.54M (₫2.03M - ₫3.05M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫4.8M (₫2.06M - ₫7.55M)

Internet

₫4.8M (₫2.06M - ₫7.55M)
170% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.32M (₫610K - ₫2.03M)

quần Jean

₫1.32M (₫610K - ₫2.03M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫9.05M

thu nhập trung bình

₫9.05M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫28M (₫25.4M - ₫30.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫28M (₫25.4M - ₫30.5M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫34.3M (₫20.3M - ₫49.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫34.3M (₫20.3M - ₫49.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Micronesia:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫25.4K ($1)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫553K ($22)
  3. Xăng (1 lít) ₫38.5K ($1.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫102M ($4K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫28M ($1.1K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.3M ($838)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫41.4M ($1.63K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫34.3M ($1.35K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.54M ($100)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫4.8M ($189)
  11. numb_34 ₫1.02M ($40)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.32M ($52)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.82M ($72)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.41M ($95)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.77M ($109)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫102M ($4K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.12M ($280)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫9.05M ($356)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 380.000%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫159K ($6.3)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫26K ($1)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫104K ($4.1)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫229K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Phí

₫2.54M (₫2.03M - ₫3.05M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫106K (₫56K - ₫133K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫534K
gấp đôi so với nước Mỹ

Internet

₫4.8M (₫2.06M - ₫7.55M)
170% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫34.3M (₫20.3M - ₫49.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ